どうぞ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ どうぞ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ どうぞ trong Tiếng Nhật.

Từ どうぞ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là xin, làm ơn, của bạn đây, đây này. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ どうぞ

xin

adverb

どうぞ勇敢で 賢明であり続け どうかご無事でいて下さい
Hãy tiếp tục giữ lòng dũng cảm, trí thông minh, và xin hãy bảo trọng."

làm ơn

adverb

メッセージ を どうぞ 後ほど 連絡 致 し ま す
Xin làm ơn để lại lời nhắn và nó sẽ được hồi đáp.

của bạn đây

Phrase

đây này

Phrase

「砂糖を取ってくれませんか」「はい、どうぞ
"Bạn có thể đưa tôi một ít đường không?" "Đây này bạn".

Xem thêm ví dụ

さらに情報を得たい方,あるいはだれかがお宅をお訪ねしてご一緒に無料の聖書研究を行なうことをご希望の方は,どうぞ 〒243‐0496 海老名市中新田1271 ものみの塔聖書冊子協会,もしくは30ページのご都合のよい宛先に,手紙でお知らせください。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
マーカス 元帥 どうぞ
Đô đốc Marcus.
どうぞこれからも,教えるための力を創造者からお受けになってください」。
Xin tiếp tục dựa vào sức mạnh của Đấng Tạo Hóa để dạy dỗ”.
ラスト オーダー どうぞ
Đưa xuống bàn cuối
(ビデオ) CL: マイク どうぞ (男性: フォースと共にあらんことを)
Mike vào đi
はぁ ええぇ 終わり よ ペン を どうぞ
Bút của anh đây.
「この夢についてどうぞ聴いてください」
“Tôi có điềm chiêm-bao, xin các anh hãy nghe tôi thuật”
次の記事では,聖書が何と述べているかを取り上げます。 どうぞお読みください。
Hãy vui lòng xem xét Kinh Thánh nói gì, như được trình bày trong bài kế tiếp.
どうぞお入りください」。
Xin mời vào”.
どうぞ よろしく
Cám ơn chị.
神のご性格や目的,また慰めを与える能力についてもっとよく知りたい方は,どうぞ神の言葉を学んでください。
Nếu bạn muốn học biết nhiều hơn về Đức Chúa Trời, cá tính của Ngài, ý định, và khả năng cung cấp sự an ủi của Ngài, chúng tôi mời bạn học Lời Ngài.
どうぞ遠慮なくエホバの証人と連絡を取るか,本誌の発行者に手紙をお寄せください。
Đừng do dự liên lạc với họ hoặc viết thư cho nhà xuất bản tạp chí này.
どうぞ,わたしの経験について考え,(1)宣教師と真剣に向き合い,(2)教会に行って,霊的な気持ちを覚え,(3)モルモン書を読み,それが真実かどうか主に尋ね,(4)悔い改めを経験しバプテスマを受けてください。
Vậy hãy suy ngẫm về những kinh nghiệm của tôi, và (1) hãy nghiêm túc với bài học của những người truyền giáo, (2) hãy đi nhà thờ và ghi nhớ những cảm nghĩ thuộc linh, (3) hãy đọc Sách Mặc Môn và cầu vấn Chúa xem sách đó có chân chính không, và (4) hãy hối cải và chịu phép báp têm.
諸君 どうぞ 眺め る の が 好き だ ろ う
Bọn mày hãy thưởng thức xem.
状況がどうあれ,親の皆さんはどうぞ,「ものみの塔」誌,1995年8月1日号の「受け継いだ豊かな霊的遺産」,および「ねばり強さの報い」という優れた記事を復習してみてください。
Dù ở hoàn cảnh nào đi nữa, xin các bậc cha mẹ hãy xem lại hai bài báo hữu ích “Di sản thiêng liêng dồi dào của chúng tôi” và “Phần thưởng của sự kiên trì” trong Tháp Canh số ra ngày 1-8-1995.
さらに情報を得たい方,あるいはだれかがお宅をお訪ねしてご一緒に無料の聖書研究を行なうことをご希望の方は,どうぞ 〒243‐0496 海老名市中新田1271 ものみの塔聖書冊子協会,もしくは2ページのご都合のよい宛先に,手紙でお知らせください。
Nếu bạn muốn nhận thêm tài liệu hoặc muốn có người đến thăm để học hỏi Kinh Thánh miễn phí, xin vui lòng gửi thư về Watchtower, 25 Columbia Heights, Brooklyn, NY 11201-2483, U.S.A., hoặc dùng một trong những địa chỉ liệt kê nơi trang 30.
兄弟の皆さん,イスラエルの父親としての神聖な召し,決して解任されることのない最も重要な召しをどうぞ忘れないでください。
Thưa các anh em, xin nhớ rằng, sự kêu gọi thiêng liêng của các anh em là làm một người cha trong Y Sơ Ra Ên—đó là sự kêu gọi quan trọng nhất của các anh em trong thời tại thế lẫn thời vĩnh cửu—các anh em không bao giờ được giải nhiệm khỏi sự kêu gọi đó.
前までどうぞ お名前は? (拍手)
Bạn bên phải trước -- bạn tên gì?
聖書に基づく無料の講演会がありますので,どうぞいらしてください。 __________というテーマの講演です。
Tôi muốn mời ông/bà đến nghe bài giảng dựa trên Kinh Thánh với chủ đề ......
どうぞこちらに お聞きしたいことがあります
Anh đứng lại đây chút.
どうぞ,食事の時間を,食べるだけの時ではなく,それ以上のものにしてください。
Thật vậy, hãy làm cho bữa cơm có ý nghĩa hơn, chứ không chỉ là lúc để ăn!
「触っていい?」 「どうぞ
Và rồi mấy em nói: "Tụi con chạm vào nó được không bác?"
どうぞ仕事に戻ってください」。
Hãy trở lại làm việc đi”.
どうぞアルパカから落ちないように 注意してください
Giờ thì hãy ngồi vững trên lưng lạc đà nhé.
結びにこう言います。「 どうぞ,ゆっくりお読みください。
Hãy kết luận bằng cách nói: “Ông / Bà có lẽ thích có sách này để đọc riêng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ どうぞ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.