дорожная пробка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ дорожная пробка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ дорожная пробка trong Tiếng Nga.
Từ дорожная пробка trong Tiếng Nga có các nghĩa là ách tắc giao thông, Tắc đường, sự tắc nghẽn, tắc nghẽn, sự tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ дорожная пробка
ách tắc giao thông(traffic jam) |
Tắc đường(traffic congestion) |
sự tắc nghẽn(block) |
tắc nghẽn(congestion) |
sự tắc
|
Xem thêm ví dụ
После многих часов ожидания тягачи, снегоуборщики и эвакуаторы начали расчищать огромную дорожную пробку. Sau nhiều giờ, các xe cộ an toàn, xe ủi tuyết, và xe kéo bằng xích bắt đầu dọn dẹp đoạn đường bế tắc bởi dòng xe cộ kẹt cứng. |
Власти решили бороться с дорожными пробками путем ограничения выдачи новых автомобильных номеров. Với nỗ lực hầu giảm ùn tắc giao thông, những thành phố lớn đang hạn chế việc cấp giấy đăng ký ô-tô mới. |
В то время как разъяренные водители в нетерпении сигналят, стараясь выбраться из потока машин, ослам дорожные пробки не помеха. Trong lúc tài xế ô tô nóng nảy ngồi bóp kèn thì lừa ung dung đi qua những con đường kẹt xe. |
Понимаете ли вы, что мы могли бы увеличить вдвое или втрое пропускную способность наших дорог, если бы не полагались на человеческую точность при соблюдении рядности, – выравняв положение машин и тем самым сократив расстояние между ними на чуть более узких полосах движения и покончив со всеми дорожными пробками? Bạn có nhận ra rằng ta có thể tăng sức chứa của các đường cao tốc lên gấp hai hay ba lần nếu ta không còn phải phụ thuộc vào sự chính xác chủ quan của người lái để đi đúng làn đường vạch sẵn -- bằng cách cải thiện năng lực định hướng và nhờ vậy lái xe gần nhau hơn một chút trên các làn đường hẹp hơn một chút và dẹp hết mọi sự tắc đường trên đường cao tốc? |
Понимаете ли вы, что мы могли бы увеличить вдвое или втрое пропускную способность наших дорог, если бы не полагались на человеческую точность при соблюдении рядности, - выравняв положение машин и тем самым сократив расстояние между ними на чуть более узких полосах движения и покончив со всеми дорожными пробками? Bạn có nhận ra rằng ta có thể tăng sức chứa của các đường cao tốc lên gấp hai hay ba lần nếu ta không còn phải phụ thuộc vào sự chính xác chủ quan của người lái để đi đúng làn đường vạch sẵn -- bằng cách cải thiện năng lực định hướng và nhờ vậy lái xe gần nhau hơn một chút trên các làn đường hẹp hơn một chút và dẹp hết mọi sự tắc đường trên đường cao tốc? |
В эти дни, рынок женских подарков, особенно цветов и украшений очень разнообразный, многие люди готовы тратить большие суммы денег, чтобы иметь особый дар за их самоотверженную интерес , а также в 20 октября во многих улицах в некоторых крупных городах во Вьетнаме, таких как Хошимин и Ханой уже возникают дорожные пробки, потому что количество автомобилей резко растет, особенно ночью. Trong những ngày này, thị trường quà tặng cho phụ nữ, nhất là hoa tươi và đồ trang sức rất sôi động và đa dạng, nhiều người sẵn sàng bỏ ra một số tiền lớn để có những món quà đặc biệt dành tặng cho người mình quan tâm, cũng trong ngày 20 tháng 10, nhiều đường phố tại một số thành phố lớn ở Việt Nam như Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội đã xảy ra tình trạng kẹt xe vì lượng người lưu thông tăng đột biến, nhất là vào buổi tối. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ дорожная пробка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.