до́брый ве́чер trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ до́брый ве́чер trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ до́брый ве́чер trong Tiếng Nga.

Từ до́брый ве́чер trong Tiếng Nga có các nghĩa là xin chào buổi tối, chào buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ до́брый ве́чер

xin chào buổi tối

noun

chào buổi tối

noun

Добрый вечер, миссис Сандерс, мы получили сигнал тревоги с вашего адреса.
Chào buổi tối thưa bà Sanders, chúng tôi có nhận được báo động từ địa chỉ nhà bà.

Xem thêm ví dụ

Добрый вечер, господа.
Chào buổi tối, quý vị.
Добрый вечер, и добро пожаловать на " Смертельную Гонку ".
Chào mừng đến với " Cuộc đua tử thần "
Добрый вечер. Добро пожаловать в Бакстер...
chào, và chào mừng tới Baxter....
Добрый вечер.
Buổi tốt tốt lành.
Добрый вечер, Драко.
Xin chào, trò Draco.
Г-н барон, добрый вечер.
Chào buổi tối, Baron.
Добрый вечер, миссис Доннелли.
Chào buổi tối, bà Donnelly.
Добрый вечер, Советник.
Chào buổi tối, ngài nghị viên.
Добрый вечер.
Xin chào.
Добрый вечер, маленькие господа.
Chào buổi tối, cậu nhỏ Tôi có thể giúp gì?
Добрый вечер.
Chào buổi tối.
Добрый вечер, мисс.
Good evening, quý cô.
Добрый вечер, д-р Пейдж.
Chào buổi tối, Tiến sĩ Paige.
Добрый вечер, ваше сиятельство.
Chào Ngài.
Добрый вечер, господа.
các quý ông.
Добрый вечер.
Chào buổi tối.
Добрый вечер.
Xin chào!
Добрый вечер, господа
Chào buổi tối, các quý ông
Доктор Франкенштейн, добрый вечер.
Bác sĩ Frankenstein, chúc buổi tối tốt lành.
Добрый вечер
Chào buổi tối
Добрый вечер, сэр.
Ông có khỏe không?
Добрый вечер, мадам.
Buổi tối tốt lành, thưa bà.
Добрый вечер, Чарли.
Chào, Charlie.
Здрасте, добрый вечер.
buổi tối tốt lành.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ до́брый ве́чер trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.