до свидания trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ до свидания trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ до свидания trong Tiếng Nga.
Từ до свидания trong Tiếng Nga có các nghĩa là tạm biệt, xin chào, chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ до свидания
tạm biệtinterjection Ведь это так сложно сказать " до свидания " пяти людям. Ý tớ à, thật khó để nói lời tạm biệt với cả năm người. |
xin chàointerjection Большое спасибо. До свидания. Xin cảm ơn rất nhiều. Xin chào. |
chàointerjection Хочешь сказать ей до свидания? Muốn chào tạm biệt cô ấy không? |
Xem thêm ví dụ
До свидания, Майкрофт. Tạm biệt, Mycroft. |
До свидания. Tạm biệt. |
– Ну, до свидания, – сказал я. – Смотрите не попадите в беду, Этторе. - Thôi chào anh – tôi bảo – Hãy giữ mình cẩn thận Ettore nhé |
Или, лучше, до свидания, ибо, я надеюсь, мы еще увидимся. Vậy vĩnh biệt, đúng hơn là tạm biệt, bởi ta hy vọng chúng ta sẽ lại gặp nhau. |
До свиданья, Питер. Tạm biệt, Peter. |
До свидания, мистер Вустер. Good- bye, ông Wooster. |
До свидания, дорогой Бильбо. Tạm biệt, ông bạn Bilbo |
Ну...До свидания Vâng... tạm biệt anh |
Ладно, до свидания. Tạm biệt |
До свидания, Эшелон. Vĩnh biệt Scorpio! |
До свиданья. Tôi có việc. |
До свидания, ноги! lớn nhất của kính thiên văn bao giờ được! |
Ну, до свиданья. Well, tạm biệt. |
Возьмем слово " пока " в значении " до свидания ". Chúng ta có thể chọn từ " bye " trong từ " good bye. " |
До свиданья, папа. Tạm biệt, bố. |
До свидания. Tạm biệt |
До свиданья, Клео. Tạm biệt, Cleo. |
До свидания, – доколе свидимся”. Giã biệt—cho đến khi chúng ta trùng phùng.” |
До свидания. Chào cô. |
– До свидания, – сказал я. – Я рад, что вас произведут в капитаны - Chào anh – tôi bảo – Tôi rất vui khi anh lên đại uý |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ до свидания trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.