disque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ disque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disque trong Tiếng pháp.
Từ disque trong Tiếng pháp có các nghĩa là đĩa, hình tròn, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ disque
đĩanoun La combinaison n'est pas équipée d'armes alors j'ai mis au point ces disques. Bộ áo không có vũ khí do vậy tôi chế tạo các đĩa này. |
hình trònnoun (forme géométrique) et qui pour n'importe quel anneau plat ou disque nhưng lại cho phép bất cứ hình tròn hoặc hình nhẫn phẳng nào |
ghiverb Tous ses fichiers ont disparu, ses disques durs ont été effacés. Mọi tài liệu và ghi chép đều biến mất, ổ cứng bị dọn sạch. |
Xem thêm ví dụ
Samsung a longtemps été un fabricant majeur de composants électroniques tels que des batteries lithium-ion, semi-conducteurs, circuits intégrés, mémoire flash et disques durs pour des clients tels que Apple, Sony, HTC et Nokia,. Samsung từ lâu đã là nhà sản xuất lớn về điện tử như pin lithium-ion, bán dẫn, chip, bộ nhớ và đĩa cứng cho đối tác như Apple, Sony, HTC và Nokia. |
En pensant à l'avenir, si vous pensez à ce disque comme représentation de tous les enfants que nous avons traités jusqu'ici voilà l'ampleur du problème. Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề. |
Les pochettes des disques compacts sont étudiées pour encourager les ventes. Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc. |
Je crois qu'il y a plus tellement de place sur le disque. Sắp hết chỗ ghi trên đĩa rồi. |
En 1908, sur l'île de Crète, des archéologues ont découvert un disque en argile. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
Ce scénario explique la faible masse de la ceinture de Kuiper et du disque dispersé. Kịch bản này giải thích thành công khối lượng nhỏ hiện tại của vành đai Kuiper và đĩa phân tán. |
Les disques de poussière comme celui-ci, situé dans la galaxie NGC 4261, révèlent la présence invisible de puissants trous noirs. Những đĩa bụi như đĩa này trong dải thiên hà NGC 4261 là bằng chứng của những hố đen cực sâu không thể thấy được. |
Son troisième album Come Together, ne sera donc jamais commercialisé, Virgin Records ayant empêché la sortie du disque. Video của đĩa đơn thứ 4 "Last Night a DJ Saved My Life") đã quay xong, nhưng không được phát hành chính thức sau khi Virgin Records ngừng quảng bá album và đền bù cho Carey rời khỏi hãng đĩa. |
L'audio-livre continue sur le disque huit. Sách ghi âm tiếp tục với đĩa số 8 |
Selon les prévisions les plus optimistes, l'album pourrait obtenir une certification de disque d'or en septembre 1992. Điều họ mong đợi nhất chính là nếu tất cả làm việc hết sức, album có thể có được chứng chỉ Vàng vào tháng 9 năm 1992. |
À son retour sur scène sous le nom de Yusuf Islam, Stevens présente ses excuses à Wakeman et lui paie les droits qui lui sont dus, ajoutant que l'absence initiale de paiement s'expliquait par une confusion avec la maison de disques. Khi trở lại biểu diễn với tên Yusuf Islam, Stevens đã thanh toán cho Wakeman và xin lỗi vì sự cố không thanh toán lần đầu tiên, đó là do xuất phát từ sự hiểu lẫn rằng nó đã nằm trong phần của hãng thu âm. |
Gibbons a dit que c'était sur le disque. Gibbons bảo nó nằm trên cái ổ cứng. |
Il écrit : « Chaque fois qu'elle chante, c'est un sifflement grinçant derrière sa petite voix et elle peine à faire des vocalises tout au long du disque. Ông viết, "Bất kể khi nào cô ấy hát, đều có một âm sáo the thé đệm vào quãng giọng yếu ớt của mình và cô phải căng sức để hát từng nốt trong toàn bộ bản thu. |
Jones dit à Jackson que Thriller ne pourra sans doute pas avoir le même succès qu'Off the Wall, car le marché du disque va mal. Jones nói với Jackson rằng Thriller sẽ không có được thành công như Off the Wall đã có, bởi vì thị trường đã suy yếu. |
Dans la partie centrale (entre 10 et 40 Rj) et dans la partie externe (au-delà de 40 Rj) de la magnétosphère, le champ magnétique n'est pas un dipôle car il est sérieusement altéré par ses interactions avec la nappe de plasma (voir Magnéto-disque ci-dessous). Ở phần giữa (từ 10 đến 40 RJ) và phần ngoài (trên 40 RJ), từ trường không còn là lưỡng cực từ, và bị ảnh hưởng mạnh bởi tương tác với các phiến plasma (xem thêm mục nói về đĩa từ bên dưới). |
Ces disques ont été endommagés, mais on n'a pas perdu d'infos. Chúng tôi không để mất tí dữ liệu nào cả. |
Je ne savais pas l'impact énorme que ça aurait pour moi un soir à une fête quand j'ai entendu un son qui sortait d'un tourne- disque dans le coin d'une pièce. Tôi nào biết rằng cây đàn lại có sức ảnh hưởng to lớn đối với mình như vậy một tối nọ, khi mà tôi đang dự một buổi tiệc và tôi nghe thấy âm thanh phát ra từ máy quay đĩa ở một góc phòng. |
Peut- être qu'après avoir nettoyé les fientes des pigeons, en rendant le disque de nouveau opérationnel, la marche normale aurait repris. Vì vậy có lẽ một khi họ dọn sạch phân bồ câu, rồi vận hành lại, hoạt động bình thường sẽ được tái lập. |
Au milieu des années 1960, Cash sort plusieurs albums concept, dont Bitter Tears en 1964, sur le thème des Indiens d'Amérique, et Ballads of the True West en 1965, disque expérimental qui mêle chansons traditionnelles du Far West et interventions parlées. Giữa thập niên 60, Cash phát hành một loạt album concept bao gồm Ballads Of the True West (1965), một đĩa đôi thử nghiệm trộn lẫn các bài hát và các kể chuyện và Bitter Tears (1964) với các bài hát về sự bất hạnh của người da đỏ. |
Je vais donc supposer que quoiqu il y ait sur ce disque n'a rien à voir avec toi et moi. Vậy nên tôi sẽ đoán rằng bất cứ thứ gì trong đó không có liên quan gì đến tôi và cô. |
Vers le même moment McMahan et Walford commencèrent à écrire ensemble dans l'optique du prochain disque et composèrent six nouvelles chansons qui furent jouées par le groupe durant l'été de 1990. Vào khoảng thời gian này, McMahan và Walford bắt đầu cùng nhau sáng tác đĩa nhạc tiếp theo, sáu ca khúc mà ban nhạc luyệt tập suốt mùa hè 1990 được làm ra. |
Tu as besoin d'un accès direct jusqu'au système informatique, donc nous allons t'obtenir un accès direct, et nous trouverons où ce disque est garder. Cô cần truy cập trực tiếp vào máy tính, vậy chúng ta sẽ để cô làm việc đó và chúng ta có thể tìm ra chỗ của thiết bị đó. |
Beaucoup sont équipés d’un lecteur de disques compacts, d’une télévision, d’un téléphone, de boutons pour contrôler indépendamment le niveau sonore et la température à l’avant et à l’arrière. Có xe được trang bị máy hát đĩa CD, ti-vi, điện thoại, và bộ điều chỉnh nhiệt độ và âm thanh riêng cho phía trước và phía sau. |
Les capacités mémoire et disque ont été multipliées par quelque chose entre 10 000 et un million. Vì dung lượng của bộ nhớ đệm và dung lượng của bộ nhớ đĩa đã được nhân lên tới khoảng từ 10,000 đến 1 triệu Tương tự cho tốc độ bộ xử lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới disque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.