динозавр trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ динозавр trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ динозавр trong Tiếng Nga.
Từ динозавр trong Tiếng Nga có các nghĩa là khủng long, 恐龍. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ динозавр
khủng longnoun (животное) Создали нового динозавра и даже не знаете, что это за зверь? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
恐龍noun |
Xem thêm ví dụ
Ян, динозавр обезвожен. lan, con thú bi mất nước. |
Генрих Маллисон из Берлинского музея естественной истории в 2011 году представил теорию, согласно которой тираннозавр и многие другие динозавры могли развивать относительно высокую скорость с помощью коротких быстрых шагов (современные млекопитающие и птицы, напротив, во время бега делают большие шаги). Heinrich Mallison từ Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên Berlin cũng trình bày một lý thuyết vào năm 2011, cho rằng Tyrannosaurus và nhiều loài khủng long khác có thể đạt được tốc độ tương đối cao thông qua các bước tiến ngắn nhưng nhanh thay vì những bước tiến dài được sử dụng bởi các loài chim và động vật có vú hiện đại khi chạy. |
Я расскажу вам о динозаврах. Tôi sẽ nói về khủng long. |
Люди предположили — в этом-то и была проблема — люди предположили, если бы у них были детёныши динозавров, если бы у них были динозавры-подростки, их было бы легко идентифицировать. Mọi người ngộ nhận -- và đây mới chính là vấn đề -- mọi người ngộ nhận rằng nếu họ có những con khủng long con, nếu họ có khủng long thiếu niên, thì nhận dạng chúng cũng dễ thôi. |
Но они как динозавры. nhưng là khủng long ăn cỏ. |
Птицы - это живые динозавры. Chúng là những con khủng long còn sống sót. |
У некоторых динозавров были высокие гребни на голове, а н других — длинные эффектные хвостовые перья. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Мы действительно причисляем их к динозаврам. Chúng tôi phân loại chúng như loài khủng long. |
В 2011 году американские палеонтологи Кевин Падиан и Джон Р. Хорнер предположили, что все «причудливые структуры» (включая гребни, воротники, рога и купола) использовались динозаврами исключительно для распознавания особей своего вида и отвергли все прочие предположения как не подкреплённые доказательствами. Năm 2011, các nhà cổ sinh vật học người Mỹ Kevin Padian và John R. Horner đã đề xuất rằng "các cấu trúc kỳ quái" ở khủng long nói chung (bao gồm cả mào, diềm, sừng và vòm) chủ yếu được sử dụng để nhận dạng loài và bác bỏ các giải thích khác do không có bằng chứng thực sự. |
Стивен Спилберг, конечно, тоже описывает динозавров, как очень социальных существ. Dĩ nhiên người tiếp theo, Steven Spielberg, đã miêu tả khủng long như những sinh vật có tính cộng đồng cao. |
Создали нового динозавра и даже не знаете, что это за зверь? Cô tạo ra một con khủng long mới mà thậm chí không biết nó là gì ư? |
Хотя таксономическое имя часто интерпретировалось как некое указание на зубы, когти и другие внушающие страх особенности динозавров, на самом же деле Оуэн дал этот термин, указывая на их размер и величие. Mặc dù tên phân loại thường được giải thích liên quan đến răng, móng vuốt của khủng long, và các đặc tính đáng sợ khác, Owen dự định nó chỉ đơn thuần là để gợi lên kích thước và vẻ oai vệ của chúng. |
Это такой динозавр с панцирем на спине? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
(Смех) "Можете называть курицу динозавром, но посмотрите на велоцираптора: он классный." (Tiếng cười) "Bác có thể gọi chim săn mồi velocirapto là khủng long, trông chúng thật tuyệt." |
Если бы они приняли это, приняли исследование Додсона и согласились с ним, у нас бы было гораздо меньше видов динозавров, чем у нас есть. Ý tôi là, nếu họ cứ thuận theo thuận theo nghiên cứu của Peter Dodson, và tiếp tục với nó, thì chúng ta sẽ có ít khủng long hơn nhiều so với bây giờ. |
И если вы когда-либо фантазировали о возвращении в прошлое, чтобы посмотреть, как выглядел динозавр, вот как выглядел динозавр. Vì vậy nếu bạn mơ ước được du hành ngược thời gian để xem hình dáng thật sự của một con khủng long như thế nào, thì chúng cũng tương tự như thế đó. |
И 12 из них, известных каждому, — я имею в виду 12 видов динозавров, которые вымерли. Và có khoảng 12 con và mọi người đều nhận ra |
Поскольку эволюционная линия динозавров, которая включает аллозавра и тираннозавра, отделилась от линии, ведущей к Tenontosaurus ещё на заре эволюции динозавров, наличие медуллярной кости в обеих группах свидетельствует о том, что, скорее всего, все или большинство динозавров вырабатывали медуллярную костную ткань. Bởi vì dòng khủng long bao gồm Allosaurus và Tyrannosaurus rẽ nhánh khỏi dòng dõi dẫn đến Tenontosaurus từ rất sớm trong quá trình tiến hóa của khủng long, tổ tiên chung của chúng do vậy chắc chắn sở hữu đặc điểm này, từ đó cho thấy sự sản xuất mô tủy là đặc điểm chung của tất cả các loài khủng long. |
В 1954 году американский палеонтолог Сэмьюэл П. Уэллс, который входил в состав группы, раскопавшей скелеты, предварительно описал и назвал этого динозавра как новый вид в существующем роде мегалозавры — Megalosaurus wetherilli. Năm 1954, nhà cổ sinh vật học người Mỹ Samuel P. Welles, một thành viên của nhóm khai quật các bộ xương, mô tả sơ bộ và đặt tên cho loài khủng long này là một loài mới trong chi Megalosaurus, M. wetherilli. |
В Северной Америке, на северных равнинах США и на южных равнинах Альберты и Саскачевана горные породы образовали формацию Хелл- Крик, где жили последние динозавры на Земле. Ở Bắc Mỹ, vùng Đồng bằng Bắc bộ của nước Mỹ, và ở vùng Đồng bằng Nam bộ ở Alberta và Saskatchewan, có một dãy đá lớn gọi là Hệ thống Khe Địa ngục nơi có những chú khủng long cuối cùng sống sót trên Trái đất. |
Травоядные динозавры из горизонта Порто-Ново включают в себя, среди прочих, зауропод Dinheirosaurus и Zby, а также стегозавра Miragaia. Những con khủng long ăn cỏ từ Porto Novo Members bao gồm, trong số những loài khác, loài chân thằn lằn Dinheirosaurus và Zby cũng như loài Stegosauria Miragaia. |
Анкилозавриды (лат. Ankylosauridae) — семейство бронированных динозавров, живших около 125 миллионов лет назад (вместе с другим семейством анкилозавров — нодозавридами) и вымерших 66 миллионов лет назад во время мелового периода. Ankylosaurid là một họ của khủng long bọc giáp đã xuất hiện 125 triệu năm trước (cùng với một họ của Ankylosauria, họ Nodosauridae) và tuyệt chủng 65 triệu năm trước trong Sự kiện tuyệt chủng kỷ Creta-Paleogen. |
Последствия обойдутся слишком дорого в денежном, в смысле безопасности, да и в духовном смысле, потому что предыдущие катаклизмы такого рода, судя по последнему, который закончил эпоху динозавров — потребовалось от пяти до десяти миллионов лет на восстановление. Mất mát này sẽ khiến ta phải trả giá đắt cho sự thịnh vượng, an toàn và đúng, cả khía cạnh tinh thần sau này bởi vì những biến cố trước đó -- biến cố cuối kết thúc thời đại khủng long - mất thông thường từ 5 đến 10 triệu năm mới khôi phục lại được. |
У нас во дворе динозавр. Có con khủng long ở... |
Во многих родословных динозавров эти простые перья развились в более сложные, включая те, что видим сегодня. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ динозавр trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.