destrucción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ destrucción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ destrucción trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ destrucción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái chết, sự chết, chết, kết thúc, tử vong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ destrucción

cái chết

(end)

sự chết

(end)

chết

(death)

kết thúc

(end)

tử vong

(death)

Xem thêm ví dụ

La profecía sobre la destrucción de Jerusalén presenta claramente a Jehová como un Dios que hace saber a su pueblo las “nuevas cosas [...] antes que empiecen a brotar” (Isaías 42:9).
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
Del mismo modo, el apóstol Pedro escribió que tal como “el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”, así también “el día del juicio y de la destrucción de los hombres impíos” se cierne sobre el mundo actual (2 Pedro 3:5-7).
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
¿Qué significa entregar al pecador “a Satanás para la destrucción de la carne, a fin de que el espíritu sea salvado”?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Y cuando Lot avisó a sus yernos de la inminente destrucción de Sodoma y Gomorra, ellos lo vieron “como [un] hombre que bromeaba” (Génesis 19:14).
Cũng thế, trước khi thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ bị hủy diệt, các con rể của Lót đã nghĩ ông “nói chơi”.—Sáng-thế Ký 19:14.
Por tanto, los ángeles de Jehová advirtieron a Lot sobre la inminente destrucción.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
(Mateo 24:3-8, 34.) Pero lamentablemente la mayor parte de las personas hoy están en el camino ancho que lleva a la destrucción.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Habrá destrucción.
Sẽ có cuộc hủy diệt.
Y él, más que nadie, es el responsable de la destrucción de este país.
Và hắn, hơn bất kỳ ai khác, phải chịu trách nhiệm cho sự chia rẽ của đất nước này.
Tras su muerte el Oráculo profetizó su regreso y la consiguiente destrucción de Matrix el final de la guerra y la libertad para nuestro pueblo.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
Se desconoce exactamente cuántos niños fueron trasladados por Lebensborn u otras organizaciones debido a la destrucción de los archivos por parte de los miembros de las SS antes de huir del avance de las fuerzas aliadas.
Số lượng trẻ em bị di dời bởi Lebensborn và các tổ chức khác là không thể xác định do các thành viên lực lượng SS đã tiêu hủy toàn bộ tài liệu trước khi chạy trốn quân Đồng minh.
Podemos tener la seguridad de que Jehová sentirá la misma compasión por los justos en la venidera destrucción de este sistema inicuo.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ tỏ lòng quan tâm giống như vậy đối với những người công bình trong sự hủy diệt của hệ thống gian ác này sắp tới.
23 Jehová tenía para Habacuc más trabajo que hacer antes de la destrucción de Jerusalén de 607 a.E.C.
23 Đức Giê-hô-va có nhiều việc khác cho Ha-ba-cúc làm trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt vào năm 607 TCN.
Y la destrucción indiscriminada que producen los desastres naturales no se debe a la intervención divina, sino a sucesos imprevistos que pueden acaecerle a cualquiera (Eclesiastés 9:11).
Sự tàn phá bừa bãi của các thảm họa thiên nhiên không phải do Đức Chúa Trời gây ra. Thay vì thế, đó là những biến cố bất ngờ có thể ảnh hưởng đến bất kỳ ai.—Truyền-đạo 9:11.
destrucción de la propiedad pública.
Phá hoại tài sản chính phủ mà không có lý do.
En tales ocasiones no vacila en ejercer su poder de manera devastadora, como lo hizo en el Diluvio del día de Noé, en la destrucción de Sodoma y Gomorra y en la liberación de Israel a través del mar Rojo.
Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25).
¿Cómo reaccionará Sidón ante la destrucción de Tiro?
Sự sụp đổ của Ty-rơ có ảnh hưởng nào trên Si-đôn?
26 Sí, aun ahora mismo, a causa de vuestros asesinatos, y vuestra afornicación e iniquidad, estáis madurando para la eterna destrucción; sí, y os sobrevendrá pronto, a menos que os arrepintáis.
26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người.
Al mismo tiempo almacenan armas de destrucción masiva para aniquilarse entre sí.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
Todas sus tentaciones apetecibles y seductoras tienen como fin la destrucción del individuo.
Tất cả những cám dỗ lôi cuốn của nó là nhằm hủy diệt từng cá nhân một.
La profecía de Isaías sobre la destrucción de Asiria que se encuentra en 2 Nefi 20 es una señal de la destrucción de los inicuos en la Segunda Venida.
Lời tiên tri của Ê Sai về sự hủy diệt A Si Ri trong 2 Nê Phi 20 là một loại hủy diệt kẻ tà ác vào Ngày Tái Lâm.
Está claro que Satanás y los demonios se valen de “señales y milagros falsos”, así como de “toda clase de mentiras malignas para engañar a los que van rumbo a la destrucción” (2 Tesalonicenses 2:9, 10, Nueva Traducción Viviente).
Thật thế, Sa-tan và các quỉ đã “làm đủ mọi thứ phép lạ, dấu dị và việc kỳ dối-giả; dùng mọi cách phỉnh-dỗ không công-bình mà dỗ những kẻ hư-mất”.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9, 10.
Pablo añade: “Pues, si Dios, aunque tiene la voluntad de demostrar su ira y de dar a conocer su poder, toleró con mucha y gran paciencia vasos de ira hechos a propósito para la destrucción, a fin de dar a conocer las riquezas de su gloria sobre vasos de misericordia, que él preparó de antemano para gloria, a saber, nosotros, a quienes llamó no solo de entre los judíos sino también de entre las naciones, ¿qué hay de ello?”. (Rom.
Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư?
Creen que será una destrucción total causada por armas nucleares o una catástrofe natural.
đó là sự hủy diệt toàn cầu bằng vũ khí hạt nhân hoặc thảm họa môi trường.
23 No obstante, la justicia de Jehová exige más que la destrucción de los malvados.
23 Tuy nhiên, sự công bình của Đức Giê-hô-va không chỉ đòi hỏi việc hủy diệt kẻ ác.
Aunque Isaías profetizará más de cuarenta años, hasta muy adentrado el reinado de Ezequías, bisnieto del rey Uzías, no vivirá para ver la destrucción de Jerusalén y su templo a manos del ejército babilónico, en el año 607 a.E.C.
Ê-sai không được sống để nhìn thấy thành và đền thờ Giê-ru-sa-lem bị quân đội Ba-by-lôn phá hủy vào năm 607 TCN, nhưng ông vẫn tiên tri trong hơn 40 năm, tiếp tục tới triều Vua Ê-xê-chia, chắt của Vua Ô-xia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ destrucción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.