desprevenido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desprevenido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprevenido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desprevenido trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tỉnh bơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desprevenido
tỉnh bơadjective |
Xem thêm ví dụ
Es el tiempo de predicar las buenas nuevas del Reino de Dios, y de advertir a los desprevenidos del peligro inminente. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
Como sea, tampoco quiero que algún conductor desprevenido se pase por aquí y vea a un Ranger sosteniendo un arma fuera de la tienda de licor favorita de todos. Tuy nhiên, tao cũng không muốn thấy chiếc xe khả nghi nào ghé vào và một biệt động đang cầm súng đứng bên ngoài tiệm rượu đâu. |
Se hace que la humanidad quede desprevenida Làm cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác |
Debo enfrentar a Hogarth mañana y no quiero que me agarre desprevenida como pasó recién. Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy. |
5 Hasta a la cristiandad —que posee la Biblia que predice todo esto— se la pescará desprevenida entonces. 5 Ngay cả các nước có đa số dân tự xưng theo đấng Christ và có Kinh-thánh với tất cả những lời tiên tri này cũng sẽ bị bắt chợt lúc không đề phòng. |
Es tal vez un poco arriesgado, pero me pilló desprevenido. À, nghe có vẻ như hơi tầm phào, nhưng anh đã bị bất ngờ. |
Para ganar uno debe maniobrar para pescar desprevenido al oponente. Để chiến thắng, ta cần phải thao lược sao cho đối phương không thể đoán trước được |
14 Si nos mantenemos “vigilantes en cuanto a oraciones”, no estaremos desprevenidos cuando una prueba de fe se presente por sorpresa. 14 Nếu “tỉnh thức trong việc cầu nguyện” thì khi thử thách thình lình xảy đến, chúng ta sẽ không bị bất ngờ và thỏa hiệp về đức tin. |
Espartaco, el campeón de Capua, fue atacado desprevenido en el baño. Spartacus, Nhà vô địch của Capua, Bị ám sát trong phòng tắm. |
¿Qué papel quizás desempeñe en la proclamación futura la Organización de las Naciones Unidas, y por qué hace que la humanidad quede desprevenida esta organización? Liên Hiệp Quốc dường như sẽ đóng vai trò nào trong việc đưa ra lời tuyên ngôn sắp tới, và tại sao tổ chức này đang khiến cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác? |
Jesús sigue razonando con ellos: “Pero, si yo expulso a los demonios por medio del espíritu de Dios, es que el Reino de Dios los ha tomado a ustedes desprevenidos” (Mateo 12:27, 28). Rồi ngài lý luận tiếp: “Nhưng nếu tôi nhờ thần khí Đức Chúa Trời để đuổi quỷ thì quả thật Nước Đức Chúa Trời đã thình lình đến với các ông”.—Ma-thi-ơ 12:27, 28. |
El enemigo, Satanás, quien conoce nuestras debilidades, trata de agarrarnos desprevenidos o de atacar algún punto vulnerable. Kẻ thù Sa-tan Ma-quỉ biết điểm yếu của chúng ta và đang ra sức làm mất cảnh giác hoặc tấn công vào nơi sơ hở của chúng ta. |
□ ¿Cómo está haciendo la ONU que la humanidad quede desprevenida? □ Làm sao LHQ đang khiến cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác? |
La desidia de Brett hizo que se olvidara de la tarea, cosa que lo tomó totalmente desprevenido. Sự trì hoãn của Brett khiến nó quên công việc chỉ định và đã hoàn toàn không chuẩn bị trước. |
No seré tomado desprevenido. tôi không muốn ai bất cẩn. |
Como el “oficial del monte del templo”, es decir, “el capitán del templo”, hacía la ronda de las veinticuatro estaciones durante las vigilias de la noche, todos los vigilantes tenían que permanecer despiertos en su puesto si no querían que se les tomara desprevenidos. (Hechos 4:1.) Vì “thầy Khu Đền thờ”, hoặc “quan coi đền-thờ” đi một vòng thăm tất cả 24 địa điểm vào phiên gác đêm, nên mỗi người canh phải tỉnh thức tại vọng gác nếu không muốn bị bắt gặp đang lơ là không đề phòng (Công-vụ các Sứ-đồ 4:1). |
Buscan a los que están desprevenidos. Họ thích “săn” những người thiếu cảnh giác. |
5. a) ¿Por qué se pescará desprevenida a la cristiandad, y cómo la ve el Dios de la Biblia? 5. a) Tại sao các nước có đa số dân tự xưng theo đấng Christ sẽ bị bắt chợt lúc không đề phòng, và Đức Chúa Trời của Kinh-thánh xem các nước ấy thế nào? |
□ ¿Por qué no se hallará desprevenidos a los testigos de Jehová? □ Tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ không bị bắt chợt đang lúc xao lãng việc đề phòng cảnh giác? |
Si así es, pudiera ser fatal si se nos halla desprevenidos. Nếu không hay biết, nó sẽ là tử huyệt của chúng ta. |
¿Debo atacar a uno de mis vecinos desprevenidos, para que puedas mostrar tus habilidades de lucha, y quizás matarlos a todos? Ta nghĩ ta sẽ ghé thăm tên hàng xóm đáng ngờ của mình, Để con có thể thể hiện bản lĩnh của mình, và tàn sát tất cả bọn chúng? |
3 Satanás actúa como un pajarero que coloca trampas para atrapar a las aves desprevenidas. 3 Sa-tan có thể được ví như một kẻ bắt chim chuyên giăng bẫy để bắt những con mồi thiếu cảnh giác. |
Los ataques nos sobrevienen por doquier, tratando de tomarnos desprevenidos. Kẻ thù tấn công tứ phía, cố bắt bạn lúc bạn không ngờ. |
Para embaucar a los desprevenidos, se vale de “apóstoles falsos” y de “ministros de justicia” que en realidad son apóstatas (2 Corintios 11:13-15). Ma-quỉ có thể dùng “sứ-đồ giả” và kẻ bội đạo “giúp việc công-bình” để lừa đảo những người bất cẩn. |
Pescó desprevenida a “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa. “Ba-by-lôn lớn”, đế quốc tôn giáo giả bị kinh ngạc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprevenido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desprevenido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.