despistar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despistar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despistar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ despistar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạc đường, lạc, lạc lối, mất, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despistar
lạc đường(lost) |
lạc(lost) |
lạc lối
|
mất(lost) |
thua(lost) |
Xem thêm ví dụ
No fueron con propósitos inmorales, sino probablemente para despistar a los cananeos que los observaran. Không phải để làm chuyện vô luân, nhưng dường như để đánh lạc hướng tai mắt của người Ca-na-an. |
Esta criatura de lentos movimientos depende en gran medida del camuflaje para despistar a los depredadores hambrientos. Loài cá rồng biển có nhiều thùy da hình lá này bơi chậm chạp và hầu như hoàn toàn nhờ vào tài ngụy trang để tránh cá đói săn mồi. |
No lo podemos despistar. Không cắt đuôi được hắn. |
Prestó un completo apoyo de emergencia para evitar la destrucción del escolta USS Samuel B. Roberts (DE-413) y repitió la maniobra para despistar al destructor Hoel ya que el Heermann formó una columna en la cortina del buque insignia preparando un ataque de torpedos. Nó đã phải chạy lui hết tốc độ để né tránh tàu khu trục hộ tống USS Samuel B. Roberts (DE-413), rồi lại phải né tránh Hoel khi nó hình thành nên đội hình sau soái hạm của lực lượng hộ tống, chuẩn bị tấn công bằng ngư lôi. |
O, en el lugar de Carol, pueden despistar al exnovio hacia algún aparcamiento desierto donde esté la policía esperándole. Hoặc, nếu bạn là Carol, bạn có thể nhử cho bạn trai cũ của bạn đến một bãi đỗ xe trống nơi mà cảnh sát đang chờ sẵn anh ta. |
¡ Los tenías que despistar! Tới đây mà bắt ta này! Anh phải dẫn họ đi sai hướng chứ! |
Caminamos por el riachuelo para despistar a los perros. Bước qua bờ suối để lũ chó không theo được mùi. |
Es un nombre en código para despistar a la reina. Đó là mật mã để giương đông kích tây mụ hoàng hậu. |
Ya ni se molesta en despistar nuestra vigilancia. Hắn thậm thí còn chả thèm cắt đuôi nữa. |
Me parece que estaba intentando despistaros Theo tôi thì hắn đang cố ném bà ra khỏi việc truy lùng hắn. |
La explosión fue para despistar. Chính hắn đã dựng nên màn này để ta bị bắt |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despistar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới despistar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.