designado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ designado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ designado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ designado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ định, định, ấn định, giao, được bổ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ designado
chỉ định(designate) |
định(designate) |
ấn định(assign) |
giao(designate) |
được bổ nhiệm(designate) |
Xem thêm ví dụ
15 Aunque Jesús ha sido designado Rey de ese Reino, no gobierna solo. 15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình. |
El 20 de enero la 25.a División de infantería, al mando del general J. Lawton Collins, atacó varias colinas —designadas con los números 87, 88 y 89 por los estadounidenses—, las cuales formaban una cadena que dominaba Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
La Suprema Corte está formada por un jefe de justicia, nombrado por el presidente, y quince concejales, designados vitalicios por el presidente y la Asamblea Nacional. Tòa án Tối cao có một chánh án do tổng thổng bổ nhiệm, và 15 ủy viên được bổ nhiệm trọn đời bởi tổng thống và quốc hội. |
La Corte posee trece miembros que son designados por el presidente a partir de una lista de candidatos presentados por el Parlamento. 13 thành viên của Toà án này do Tổng thống chỉ định từ một danh sách ứng cử viên do nghị viện đề nghị. |
El 5 de noviembre de 1965 la Fuerza Aérea anunció que compraría una versión del A-7, designada A-7D. Vào ngày 5 tháng 11 năm 1965 Không quân Mỹ công bố sẽ đặt mua một phiên bản của chiếc A-7 đặt tên là A-7D. |
¿Cómo puede el amor puro de Cristo ser el “antídoto divinamente designado” para tus temores? Làm thế nào tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô có thể là “liều thuốc chữa nỗi sợ hãi [của các em] do Chúa chỉ định”? |
Una querida amiga nuestra, quien era miembro de una de las mesas de organizaciones auxiliares y estaba sentada en el área designada para los integrantes de éstas, le pidió a la hermana Monson que se sentara con ella. Một người bạn thân của chúng tôi, là một thành viên trong ủy ban bổ trợ trung ương và đang ngồi trong một khu vực đã được chỉ định cho các thành viên ủy ban đó, đã mời Chị Monson ngồi với người ấy. |
¿Cómo nos protege prestar mucha atención al conducto que Jehová ha designado para proporcionar alimento espiritual? Nhờ gắn bó với lớp đầy tớ trung tín và khôn ngoan, chúng ta được bảo vệ như thế nào? |
En 1975 Jubail fue designada por el Gobierno saudí como una nueva ciudad industrial, sufriendo desde entonces una rápida expansión e industrialización. Vào năm 1975, chính phủ Ả Rập Xê Út xác định Jubail là địa điểm xây dựng một thành phố công nghiệp mới, nó được mở rộng nhanh chóng và diễn ra công nghiệp hoá. |
Las ciudades que fueron designadas como sedes para albergar la Copa Mundial de Clubes de la FIFA 2014 son Marrakech y Rabat. Bài chi tiết: Đội hình giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ 2014 Địa điểm thi đấu FIFA Club World Cup 2014 diễn ra tại Rabat và Marrakesh. |
▪ El superintendente presidente, o alguien designado por él, debe intervenir las cuentas de la congregación el 1 de septiembre o tan pronto como sea posible después de esa fecha. ▪ Giám thị chủ tọa hoặc một người khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
24 En 1938 se aportó aún más “oro”, pues se dispuso que todos los siervos de congregación fueran designados de manera teocrática. 24 Vào năm 1938, nhiều “vàng” hơn đã được đưa vào khi có sự minh định rằng tất cả các tôi tớ trong hội thánh đều phải được bổ nhiệm theo thể thức thần quyền. |
▪ El superintendente presidente, o alguien designado por él, intervendrá las cuentas de la congregación el 1 de septiembre o tan pronto como sea posible después de esa fecha. ▪ Anh giám thị chủ tọa hay là ai khác do anh chỉ định nên kiểm tra sổ sách kế toán của hội thánh vào ngày 1 tháng 9 hoặc càng sớm càng tốt sau ngày đó. |
Sin embargo, la ciudad no fue designada capital de la isla de Sri Lanka, hasta que ésta fue cedida al Imperio británico en 1815, y mantuvo su condición de capital cuando la nación se independizó en 1948. Nó đã được thực hiện thủ đô của hòn đảo này khi Sri Lanka được nhượng cho Đế quốc Anh vào năm 1815, và tình trạng của nó như là vốn được giữ lại khi quốc gia này trở thành độc lập vào năm 1948. |
El dispositivo homing, designado MFBU-410 fue desarrollado por B.I.Ermakov bajo la supervisión de Akopyan. Thiết bị điều khiển tên lửa, có tên gọi MFBU-410 được thiết kế bởi B. I. Ermakov dưới sự giám sát của Akopyan. |
Dong se destacaba por su simplicidad la que contrastaba con la ornamentación elaborada de la corte, y progresivamente le asignaron puestos de mayor poder como consecuencia de la relación, eventualmente fue designado comandante supremo de las fuerzas armadas para cuando el emperador Ai falleció. Dong được chú ý vì sự đơn giản tương đối của anh ta trái ngược với tòa án được trang trí rất cao, và dần dần được trao các chức vụ cao hơn và cao hơn trong mối quan hệ, cuối cùng trở thành chỉ huy tối cao của các lực lượng vũ trang vào thời điểm Hoàng đế Ai chết. |
Pero su vano deseo los llevará a la perdición cuando llegue el momento designado por Dios para destruir a los impíos (2 Pedro 3:3-7). Lối suy nghĩ thiếu thực tế của họ có nghĩa là họ sẽ bị tai họa khi Đức Chúa Trời hủy diệt kẻ ác.—2 Phi-e-rơ 3:3-7. |
Con cada paso de fe en el sendero del discipulado, nos convertimos en los seres de gloria eterna y gozo infinito que fuimos designados a llegar a ser. Trong mỗi bước đi với đức tin trên con đường làm môn đồ, chúng ta phát triển thành những nhân vật với vinh quang vĩnh cửu và niềm vui vô hạn mà chúng ta được dự định để trở thành. |
Luego de la Restauración Meiji, Itō fue designado gobernador de la Prefectura de Hyōgo, consejero junior para Asuntos Exteriores, y fue enviado a Estados Unidos en 1870 para estudiar los sistemas monetarios occidentales. Sau cuộc Cải cách Minh Trị, Itō được phong chức tỉnh trưởng tỉnh Hyōgo, tư vấn trẻ tuổi cho Bộ Ngoại giao, và được gửi sang Hoa Kỳ vào năm 1870 để học hỏi hệ thống tiền tệ của phương Tây. |
Le será provechoso realizar los ejercicios que se recomiendan al final de la lección designada. Làm những phần thực tập ở cuối bài học được chỉ định sẽ có lợi cho bạn. |
7 No hablo de aquellos que son designados para guiar a mi pueblo, los cuales son los aprimeros élderes de mi iglesia, porque no todos ellos están bajo esta condenación; 7 Ta không nói đến những người được chỉ định để lãnh đạo dân của ta, họ là anhững anh cả đầu tiên của giáo hội ta, vì tất cả những người này không nằm trong sự kết tội này; |
En mayo, el Stembel se sumó a la Quinta Flota y fue designado como buque insignia de la Flotilla 16.a de los LST para la invasión de Guam. Sang tháng 5, Stembel lại được phối thuộc cùng Đệ Ngũ hạm đội, và được đặt làm soái hạm Chi hạm đội LST 16 để tham gia cuộc đổ bộ lên Guam. |
Northrop intentó desarrollar una versión avanzada del F-5E, originalmente designada como F-5G, como un competidor del F-16 para el mercado de exportación. Northrop đã thử phát triển một phiên bản tiên tiến của F-5E, có tên gọi lúc đầu làF-5G, như một đối thủ xuất khẩu cạnh tranh của F-16 Fighting Falcon. |
Por ello, él ha designado a su Hijo para entablar guerra justa contra este sistema malo y así eliminar definitivamente el desafuero (Revelación 16:14, 16; 19:11-15). Ngài đã chỉ định Con Ngài phát động một cuộc chiến tranh công bằng chống lại toàn thể hệ thống ác này, nhằm chấm dứt vĩnh viễn mọi bất công.—Khải-huyền 16:14, 16; 19:11-15. |
El hecho de que los productos para editores de Google estén designados como responsables del tratamiento de datos no nos concede ningún otro derecho sobre los datos derivados del uso que hagan los editores de ellos. Việc chỉ định các sản phẩm dành cho nhà xuất bản của Google làm đơn vị kiểm soát không cung cấp cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc sử dụng các sản phẩm đó của nhà xuất bản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ designado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới designado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.