desconfiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desconfiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desconfiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desconfiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghi ngờ, ngờ vực, hoài nghi, ngờ, nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desconfiar
nghi ngờ(to doubt) |
ngờ vực(doubt) |
hoài nghi(doubt) |
ngờ(suspect) |
nghi(suspect) |
Xem thêm ví dụ
Eres un hombre más joven pero debes aprender a desconfiar de un hombre como yo. Anh là một chàng trai trẻ nhưng anh phải học cách cảnh giác với người như tôi. |
“Prefiero no preguntarles nada para que no empiecen a desconfiar de mí.” (Jessica.) “Mình không muốn bố mẹ nghi ngờ vì mình hỏi về điều này”.—Trúc. |
Tenían muchísimas razones de índole intelectual para desconfiar de lo que no veían a simple vista. Họ có quá nhiều lý do tri thức để nghi ngờ những gì mà họ không trông thấy bằng mắt thường. |
Sin embargo Michonne empieza a desconfiar en el Gobernador. Michonne tiếp tục săn lùng Thống đốc. |
A algunos se les ha enseñado a desconfiar de la Iglesia y a creer en estereotipos negativos sobre la misma sin cuestionar la fuente ni la validez de esas ideas. Một số người được dạy phải nghi ngờ Giáo Hội và tin vào những định kiến tiêu cực về Giáo Hội mà không hề thắc mắc về nguồn gốc cũng như tính hợp lệ của như những định kiến đó. |
Cuando percibíamos que los vecinos empezaban a desconfiar, enseguida las cambiábamos a otro sitio para que la policía no hiciera una redada y arrestara a los hermanos. Khi chúng tôi để ý thấy những người láng giềng trở nên nghi ngờ, lập tức các buổi họp được dời sang một địa điểm khác để nhà ấy không bị đột xuất khám xét, hoặc anh em bị bắt. |
Esto en sí mismo fue suficiente desconfiar la lealtad. Đồng thời Hàn Huyền cũng là người hay nghi ngờ tấm lòng trung thành của Hoàng Trung. |
Cuando escuchamos historias, ¿debemos desconfiar? Khi chúng ta nghe những câu chuyện, chúng ta có nên nghi ngờ nhiều hơn? |
Mucha gente empezó a desconfiar de nosotros e incluso nos acusaron de espiar para los japoneses. Nhiều người nghi ngờ, thậm chí còn buộc tội chúng tôi là do thám của Nhật Bản! |
Por ejemplo, no sería razonable desconfiar de toda la información seglar (Filipenses 4:5; Santiago 3:17). (Châm-ngôn 2:11, NW; Phi-líp 1:9, NW) Thí dụ, nghi ngờ mọi thông tin ngoài đời là điều không hợp lý. |
De nuevo, deberíamos desconfiar de las historias. Nên một lần nữa, chúng ta nên nghi ngờ những câu chuyện. |
Un estudio médico reciente reveló que las personas que no están contentas consigo mismas tienden a desconfiar tanto de ellas como de otros; es como si inconscientemente sabotearan las relaciones y las amistades. Một nghiên cứu y khoa gần đây khám phá ra rằng những người có cảm xúc tiêu cực về bản thân thường hay nghi ngờ chính mình và người khác, như thế vô tình làm hại các mối quan hệ gần gũi và tình bạn. |
Ambos sabemos desconfiar del estado tentacular. Họ có sự ngờ vực lành mạnh với một chính phủ lớn. |
En realidad, la tendencia a desconfiar de nuestros hermanos puede dañar nuestra propia relación con Jehová. Hơn nữa, có khuynh hướng không tin nơi lòng trung kiên của người khác trong hội thánh sẽ gây hại cho tình trạng thiêng liêng của chính chúng ta. |
Cuando Bardo y Thranduil se presentan en Erebor junto con sus respectivos ejércitos y le muestran a Thorin que tienen la Piedra del Arca, Thorin llega a creer que es una farsa, hasta que Bilbo le revela que se la entregó él y le reprende por haberse dejado llevar por la codicia hasta el punto de desconfiar de sus amigos. Khi quân đội của Bard và Thranduil tập trung tại cổng Erebor, đề nghị trao đổi Arkenstone cho các báu vật đã hứa, Thorin giận dữ từ chối tin rằng họ có Arkenstone cho đến khi Bilbo thừa nhận đã từ bỏ nó và đuổi theo Thorin để cho sự tham lam của anh ta. |
Si un soldado empieza a desconfiar de su comandante, no peleará bien. Nếu lòng trung thành của người lính đối với tướng chỉ huy bị suy yếu thì người ấy sẽ không đánh trận tốt. |
Suele desconfiar de los extraños. Có một chút nghi ngờ với những người lạ. |
Changmaoxiong comienza a desconfiar de mí. Trương Mao Hùng bắt đầu nghi ngờ tôi. |
2 Crónicas 16:7-13 ¿Cómo ilustra el ejemplo del rey Asá la gravedad de desconfiar del poder de Jehová? 2 Sử-ký 16:7-13 Gương của Vua A-sa cho thấy như thế nào tầm nghiêm trọng của việc không tin cậy quyền năng Đức Giê-hô-va? |
Por otro lado, algunas hermanas solteras, a las que los hombres han maltratado (como en el caso de un divorcio) confunden erróneamente el sacerdocio con el abuso por parte del varón, y empiezan a desconfiar de cualquier autoridad del sacerdocio. Ngược lại, có một số các chị em độc thân là những người đã bị ngược đãi bởi những người đàn ông (chẳng hạn như trong vụ ly dị) đã nhầm lẫn chức tư tế với sự ngược đãi của phái nam và trở nên ngờ vực đối với bất cứ thẩm quyền chức tư tế nào. |
Así los observadores no tendrán razones para desconfiar de usted. Điều này sẽ giúp xua tan nghi ngờ. |
Desconfiar de mí ha sido lo más sabio... que haz hecho desde que bajaste de tu caballo. Không tin tôi là điều khôn ngoan nhất ngài làm từ khi ngài leo xuống ngựa. |
Entiendo por qué podría desconfiar de mí. Tôi có thể hiểu lí do ngài không tin tôi. |
¿Qué más confianza o vas a desconfiar? Sao mẹ khóc như người đang còn hy vọng hay ngờ vực? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desconfiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desconfiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.