desahogar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desahogar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desahogar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desahogar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là an ủi, thổ lộ, trút, bắn, phóng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desahogar
an ủi(relieve) |
thổ lộ(confess) |
trút(vent) |
bắn
|
phóng điện
|
Xem thêm ví dụ
Y tal vez tú te puedas desahogar de vez en cuando. Có thể lâu lâu cô cũng được thỏa mãn đấy. |
En vez de desahogar nuestra frustración e ira con los demás o dar demasiada importancia a lo injusto de la situación, los cristianos debemos imitar a Jesús y “encomend[arnos] al que juzga con justicia”, Jehová Dios (1 Pedro 2:21-23). (Ê-phê-sô 4:26, 27) Thay vì tỏ ra bực bội hay tức giận một ai hoặc chú tâm quá mức đến tình trạng bất công nào đó, tín đồ Đấng Christ nên noi gương Chúa Giê-su bằng cách “phó mình cho Đấng xử-đoán công-bình” là Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
A eso Chaytor Mason añade unas palabras en favor de las palabrotas, al decir: “El lenguaje blasfemo, el echar maldiciones o como usted quiera llamarlo, es un método que por mucho tiempo ha resultado eficaz para desahogar las emociones que la frustración ha producido”. Ông Chaytor Mason cũng bênh-vực các lời thô tục và quả-quyết rằng: “Lời lẽ thô tục, nguyền rủa, hay gọi là chi đi nữa, là một phương cách được dùng từ lâu rồi và có hiệu-quả để phóng thích các sự xúc cảm chồng chất vì bực tức do thất bại.” |
Entonces, supongo que me desahogaré con tu ojo. Tao đoán tao sẽ lấy nó ra khỏi chỗ mày dấu vậy. |
Sólo necesito dos minutos de tiempo de chica para desahogar. Tôi chỉ cần hai phút dành riêng cho con gái để giải tỏa thôi. |
Es mucho más saludable desahogar la pena. Giải tỏa nỗi đau sẽ tốt hơn nhiều. |
Hay mucha gente buena, pierden a alguien, se pierden a sí mismos, por eso es que vienen aquí para desahogar esa ira. Có rất nhiều người tốt, họ đã mất ai đó, họ đánh mất bản thân mình, đó là lý do tại sao họ đến đây để xả cơn thịnh nộ đó. |
Podrá desahogar sus frustraciones conmigo en Francia. Cô có thể hết chán bằng cách đi Pháp với tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desahogar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desahogar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.