denominado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denominado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denominado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ denominado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nháy nháy, được gọi là, cái gọi là, còn được gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denominado
nháy nháy(so-called) |
được gọi là
|
cái gọi là(so-called) |
còn được gọi là(so-called) |
Xem thêm ví dụ
Los genes salen de la línea de producción en paquetes denominados individuos reproductores. Các gen được đưa ra trong dây chuyền sản xuất dưới dạng các gói được gọi là các cá thể hữu thụ. |
Si un vaso sufre una oclusión, el líquido se acumula en la zona afectada, lo que da lugar a una hinchazón denominada edema. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
En otros países, existe un concepto similar denominado "uso razonable", que puede aplicarse de forma diferente. Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác. |
Una estrategia más compleja presentada por Maynard Smith y Price es denominada El vengador. Một chiến lược phức tạp hơn mà Maynard Smith và Price đã đưa ra đó là Kẻ trả đũa. |
Los sucesos del ministerio de Jesús están recogidos en cuatro obras históricas de la Biblia denominadas Evangelios. Các biến cố xảy ra trong thời gian Chúa Giê-su làm thánh chức được ghi lại trong Kinh Thánh, trong bốn sách lịch sử gọi là Phúc Âm. |
15 ”Dada la triste situación de la humanidad y la proximidad de la ‘guerra del gran día de Dios Todopoderoso’, denominada Armagedón (Revelación 16:14, 16), los testigos de Jehová acordamos que: 15 “Đứng trước cảnh ngộ đau buồn của nhân loại và sự kiện ‘chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng’, tức là Ha-ma-ghê-đôn gần đến (Khải-huyền 16:14, 16), chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, biểu quyết rằng: |
Es decir, a través de diversos trucos, el denominado presupuesto equilibrado lo había llevado a perder 25 mil millones de los 76 mil millones del gasto propuesto. đó là, thông qua các mánh lới quảng cáo và vài điều khác được gọi là cân bằng ngân sách ông ta đã làm thâm hụt 25 tỉ đô trong 76 tỉ đô theo định mức chi tiêu. |
(Música) Tengo un regalo para compartir con ustedes hoy, un proyecto en el que trabajo denominado Felicidad Revelada, y que nos da una idea de las perspectivas, de los puntos de vista de una niña y de un anciano sobre aquel mundo. (Tiếng nhạc) Vậy nên món quà mà tôi muốn chia sẻ với mọi người hôm nay... ... chính là dự án tôi đang thực hiên mang tên: Vén Màn Hạnh Phúc Dự án này cho chúng ta biết sơ qua hạnh phúc là gì... ... từ cái nhìn của một đứa bé tới một ông lão... ... ở thế giới ấy. |
Muchos isótopos pesados, especialmente relevante el californio-252, también emiten neutrones inmediatos entre los productos de un proceso de decaimiento radioactivo espontáneo similar denominado fisión espontánea. Nhiều đồng vị nặng, đáng chú ý nhất là californi-252, cũng phát ra "prompt neutron" trong những sản phẩm của một quá trình phân rã phóng xạ tự phát tương tự, phân hạch tự phát. |
El feriado de tres días es utilizado por muchas personas para regresar a sus pueblos originarios a visitar a sus padres y parientes, donde realizan un ritual ancestral denominado jesa. Sẽ có 3 ngày nghỉ dành cho người dân về quê, thăm gia đình, họ hàng nơi họ thực hiện một nghi lễ tổ tiên. |
La publicidad personalizada (anteriormente denominada publicidad basada en intereses) es una potente herramienta que utiliza los datos de los usuarios online para mostrarles anuncios más relevantes y ofrecerles una experiencia de mayor calidad. Quảng cáo được cá nhân hóa (trước đây gọi là quảng cáo dựa trên sở thích) là công cụ mạnh mẽ giúp cải thiện mức độ liên quan của quảng cáo cho người dùng và tăng ROI cho nhà quảng cáo. |
Sus trabajos establecieron y popularizaron las metodologías inductivas para la investigación científica, muchas veces denominado método Baconiano, o simplemente método científico. Những tác phẩm của ông đã hình thành và phổ biến hóa phương pháp luật quy nạp đáp ứng cho yêu cầu khoa học, và thường được gọi là "Phương pháp Bacon", hay đơn giản là "phương pháp khoa học". |
El perfil de pagos (anteriormente denominado "cliente de facturación") almacena información sobre la persona u organización que tiene la responsabilidad legal de los costes que genera una cuenta de Google Ads. Hồ sơ thanh toán (trước đây là "khách hàng thanh toán") lưu trữ thông tin về cá nhân hoặc tổ chức chịu trách nhiệm pháp lý đối với các chi phí do tài khoản Google Ads tạo ra. |
Sin embargo, ciertos descubrimientos recientes indican que, con la ayuda de una enzima denominada telomerasa, las células humanas pueden dividirse indefinidamente. Tuy nhiên, những phát hiện khoa học gần đây cho thấy rằng với sự trợ giúp của một enzym gọi là telomerase, tế bào con người có thể tiếp tục phân chia vô hạn định. |
Bien, resulta que hay neuronas en la parte anterior del cerebro denominadas neuronas motoras, que se conocen desde hace más de 50 años. Thế này, ở phần trước của não có các nơ- ron gọi là nơ- ron điều khiển chuyển động bình thường, mà chúng ta đã biết được 50 năm rồi. |
20 ¿Qué podemos comentar sobre la sección de tierra denominada “la contribución santa”? 20 Còn về phần đất gọi là “đất thánh” thì sao? |
Su abdomen contiene una sustancia orgánica denominada luciferina. Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin. |
Antes de que los anuncios se puedan mostrar con su contenido, es necesario subir la imagen o el vídeo reales que se mostrarán a un usuario, denominados creatividad del anunciante. Trước khi quảng cáo có thể hiển thị với nội dung của bạn, bạn cần phải tải lên hình ảnh thực tế hoặc video sẽ xuất hiện tới người dùng, được gọi là quảng cáo của nhà quảng cáo. |
Los Yak-23 llegaron a ser exportados a Checoslovaquia (20 unidades desde 1949, donde fueron denominados S-101), Bulgaria (desde 1949), Polonia (aproximadamente 100 unidades desde 1950), Rumanía (62 desde 1951) y probablemente Albania. Một số lượng nhỏ Yak-23 đã được xuất khẩu cho Tiệp Khắc (20 chiếc vào năm 1949, có tên gọi là S-101), Bulgaria (1949), Ba Lan (khoảng 100 chiếc, từ năm 1950), România (40 chiếc, từ năm 1951), Hungary và Albania. |
La Reforma, alentada por hombres como Lutero, Calvino y Zwinglio, condujo a la formación de una nueva corriente religiosa denominada protestantismo. Phong Trào Cải Cách được cổ vũ bởi những người như Luther, Calvin và Zwingli đã dẫn tới việc thành lập một đạo mới, được gọi là Tin Lành. |
A cada nodo se le asigna una única clave denominada ID. Mỗi nút được gán một khóa đơn, gọi là định danh của nút (ID). |
Es denominado el " Verso de la espada ". Nó được gọi là câu thơ của thanh kiếm. |
La RAF realizó un pedido de 60 aviones en 1966, y la primera serie de preproducción de Harrier, por entonces los aviones eran denominados P.1127(RAF) empezaron a volar a mediados de 1967. 60 chiếc máy bay đã được Không quân Hoàng gia Anh đặt chế tạo vào năm 1966, và những chiếc Harrier sản xuất đầu tiên, được biết đến với tên gọi P.1127(RAF) bay vào giữa năm 1967. |
El nardo mencionado en la Biblia se extraía de una pequeña planta aromática que crece en la cordillera del Himalaya, denominada nardo índico o espicanardo (Nardostachys jatamansi). Người ta thường cho rằng loại dầu này được chiết xuất từ cây cam tùng (Nardostachys jatamansi), một loại cây thân cỏ có mùi thơm, thường mọc ở dãy núi Himalaya. |
El Parque incluye un Área protegida estricta, denominada Parque protegido Narew. Vùng đệm có một khu vực bảo vệ ít nghiêm ngặt hơn với tên gọi công viên cảnh quan Narew. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denominado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới denominado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.