denizen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denizen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denizen trong Tiếng Anh.
Từ denizen trong Tiếng Anh có các nghĩa là cư dân, người ở, nhận cư trú, từ vay mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denizen
cư dânverb This saloon is for denizens of Daisy Town. Quán rượu này chỉ dành cho cư dân trong thị trấn. |
người ởverb |
nhận cư trúverb |
từ vay mượnnoun |
Xem thêm ví dụ
Later a small neighbourhood developed within its confines, complete with one hundred denizens and two chapels. Sau đó, một khu phố nhỏ phát triển trong giới hạn của nó, hoàn thành với một trăm hai cư dân và nhà nguyện. |
Whatever the linguistic affinity of the ancient denizens, Hongshan culture is believed to have exerted an influence on the development of early Chinese civilization. Cho dù mối quan hệ về ngôn ngữ với các cư dân cổ xưa có ra sao, văn hóa Hồng Sơn được cho là đã tạo ảnh hưởng đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa thời kỳ đầu. |
Especially from 1858 to 1862 Yokohama-e prints documented, with various levels of fact and fancy, the growing community of world denizens with whom the Japanese were now coming in contact; triptychs of scenes of Westerners and their technology were particularly popular. Đặc biệt từ năm 1858 đến năm 1862, các bản in Yokohama-e được in ra, với nhiều cấp độ khác nhau của sự kiện và thị hiếu, cộng đồng ngày càng tăng của các cư dân trên thế giới mà người Nhật đã tiếp xúc; những bộ tam liên họa (triptych) về người phương Tây và công nghệ của họ đặc biệt phổ biến. |
The film depicted the denizens of Melbourne quietly slipping off into eternity as the last victims of a global nuclear holocaust. Bộ phim miêu tả các cư dân Melbourne lặng lẽ trượt vào cõi vĩnh hằng như những nạn nhân cuối cùng của vụ thảm sát hạt nhân toàn cầu. |
We are evolved denizens of Middle World, and that limits what we are capable of imagining. Chúng ta tiến hóa với tư cách là những cư dân của Trung Giới, và điều này đặt giới hạn lên những gì ta có thể tưởng tượng |
The Avidians being the denizens of this computer world where they are perfectly happy replicating and growing in complexity. Avidians là những công dân của thế giới máy tính nơi mà chúng hoàn toàn sao lại và phát triển về mức độ phức tạp. |
Now, it is the position, generally speaking, of our intellectual community that while we may not like this, we might think of this as "wrong" in Boston or Palo Alto, who are we to say that the proud denizens of an ancient culture are wrong to force their wives and daughters to live in cloth bags? Nói chung, trên cương vị cộng đồng văn minh của chúng ta là trong khi chúng ta có thể không thích điều này, chúng ta có thể cho rằng điều này là "sai" ở Boston hoặc Palo Alto, chúng ta là ai mà đi nói rằng các cư dân tự hào của nền văn hóa cổ xưa đã sai khi bắt vợ con của mình sống trong các bao vải chứ? |
Randall Roberts of the Los Angeles Times categorized Channel Orange as a concept album about "the twentysomething experience in Los Angeles", while Greg Kot interpreted the California setting to be "a state of mind in Ocean world: numb, deceptively luxurious and self-satisfied, where the denizens live disconnected from one another and the world." Randall Roberts trên Los Angeles Times phân loại Channel Orange là một album concept (album chủ đề) về "sự trải nghiệm tuổi hai mươi ở Los Angeles", trong khi Greg Kot phân tích bối cảnh California như "một trạng thái tâm lý trong thế giới của Ocean: tê liệt, giàu có và tự thỏa mãn một cách giả dối, nơi những cư dân sinh sống mà không liên kết với những phần khác của thế giới." |
TYGER troops begin executing inmates as Strange launches missile strikes on Arkham's denizens from his base in Wonder Tower. Quân Tyger bắt đầu hành quyết hàng loạt, trong khi Strange mở một cuộc tấn công tên lửa từ căn cứ của mình trong Wonder Tower. |
Many a village Bose, fit only to course a mud- turtle in a victualling cellar, sported his heavy quarters in the woods, without the knowledge of his master, and ineffectually smelled at old fox burrows and woodchucks'holes; led perchance by some slight cur which nimbly threaded the wood, and might still inspire a natural terror in its denizens; -- now far behind his guide, barking like a canine bull toward some small squirrel which had treed itself for scrutiny, then, cantering off, bending the bushes with his weight, imagining that he is on the track of some stray member of the jerbilla family. Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla. |
This saloon is for denizens of Daisy Town. Quán rượu này chỉ dành cho cư dân trong thị trấn. |
Therefore, we may conclude that creatures having both a respiratory system and a circulatory system—the breathing denizens of the seas and heavens—began to appear in the fifth creative period.—Genesis 1:20; 9:3, 4. Do đó, chúng ta có thể kết luận rằng những tạo vật có hệ thống hô hấp và hệ thống tuần hoàn—các sinh vật thở dưới biển, trên không—bắt đầu xuất hiện trong giai đoạn sáng tạo thứ năm (Sáng-thế Ký 1:20; 9:3, 4, NW). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denizen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denizen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.