denigrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ denigrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ denigrate trong Tiếng Anh.
Từ denigrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là gièm pha, bôi nhọ, bôi xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ denigrate
gièm phaverb |
bôi nhọverb |
bôi xấuverb |
Xem thêm ví dụ
The injustices committed against women, the violation of women's rights and the historical denigration of women (10 July 1995, in a letter to "every woman"). Các đối xử bất công đối với phụ nữ, vi phạm quyền phụ nữ và sự phỉ báng trước đây đối với phụ nữ (vào ngày 10 tháng 7 năm 1995, trong thư gửi "mọi phụ nữ"). |
Whether they're kind of glorified in this way, or whether they're kind of, you know, ironically glorified, or whether they're, you know, sort of denigrated, or ironically denigrated. Dù họ được ca tụng theo cách này hay bạn biết đấy, họ thực sự được ca tụng một cách mỉa mai hay họ bị coi nhẹ hoặc bị coi nhẹ một cách trớ trêu |
“No one should be subject to forced labor and denigration under any circumstances, much less in the name of ‘treatment’ or ‘education,’” Robertson said. “Không một người nào đáng bị cưỡng ép lao động và nhục mạ trong bất kỳ tình huống nào, chưa nói đến dưới danh nghĩa ‘điều trị’ hay ‘giáo dục’”, ông Robertson nói. |
The album's single, "Without Me", denigrates boy bands, Limp Bizkit, Dick and Lynne Cheney, Moby and others. Single "Without Me", chế nhạo Limp Bizkit, Dick Cheney và Lynne Cheney, Moby và nhiều người khác. |
Used generally in colloquial speech in the Nordic countries as a sociological term to denote a condescending attitude towards individuality and personal success, the term refers to a mentality that diminishes individual effort and places all emphasis on the collective, while simultaneously denigrating those who try to stand out as individual achievers. Được sử dụng chung trong bài phát biểu thông tục ở các nước Bắc Âu như một thuật ngữ xã hội học để biểu thị thái độ hạ thấp cá nhân và thành công, thuật ngữ này đề cập đến một tâm lý làm giảm nỗ lực cá nhân và tập trung vào những người cố gắng nổi bật trong khi đồng thời chê bai những người cố gắng nổi bật như người thành đạt cá nhân. |
All of that's great, and I don't denigrate it. Tất cả những điều đó thật tuyệt. |
Don’t demean your worth or denigrate your contribution. Đừng hạ thấp giá trị của các anh chị em hoặc chê bai công lao mình đóng góp. |
"I felt my role in this has been denigrated again and again, and it wasn't going to happen this time." "Tôi cảm thấy vai trò của mình đã bị bôi nhọ hết lần này đến lần khác, và nó sẽ không xảy ra lần này." |
There's the phrase called cafeteria religion, and the fundamentalists will use it in a denigrating way, and they'll say, "Oh, it's just cafeteria religion. Đó là cụm từ được gọi là "tôn giáo tiệm ăn." và những người theo trào lưu chính thống sẽ dùng nó như cách để phỉ báng, họ sẽ nói, "Ồ, đó chỉ là tôn giáo tiệm ăn thôi mà. |
The denigration of one's art. Khinh rẻ tài nghệ của một người. |
To recommend that the editorial board of the newspaper Komsomolskaya pravda issue an apology for the publication of unreliable information that groundlessly denigrates the religious organization of Jehovah’s Witnesses.” Đề nghị rằng ban biên tập tờ báo Komsomolskaya pravda ra thông cáo xin lỗi về việc phát hành tin tức không đáng tin cậy, phỉ báng tổ chức tôn giáo Nhân Chứng Giê-hô-va một cách vô căn cứ”. |
Because Novotný and his Stalinist predecessors had denigrated Slovak "bourgeois nationalists", most notably Gustáv Husák and Vladimír Clementis, in the 1950s, the Slovak branch worked to promote Slovak identity. Bởi Novotný và những người tiền nhiệm theo chủ nghĩa Stalin của ông đã phỉ báng những người "tư sản quốc gia" Slovak, đáng chú ý nhất là Gustáv Husák và Vladimír Clementis, trong thập niên 1950, chi nhánh Slovak đã có hành động hướng theo tính đồng nhất Slovak. |
In further denigration of women, some religious leaders even laid down a rule stipulating that a man should not speak to a woman in public! Để hạ phẩm giá phụ nữ hơn thế nữa, một số nhà lãnh đạo tôn giáo thậm chí đặt ra một luật qui định rằng đàn ông không được phép nói chuyện với phụ nữ nơi công cộng! |
You will cease, Cardinal Borgia, in this constant denigration of your brother, the Gonfaloniere. Hãy dừng lại, Giáo chủ Borgia, việc phỉ báng em con một nhà quí tộc. |
On November 26, the Bar Association of Phu Yen province announced its decision to disbar one of Nguyen’s lawyers, Vo An Don, for “abusing freedom of speech, producing many articles, video clips, speeches and giving interviews to foreign newspapers and foreign entities, making up stories to denigrate lawyers and judicial offices, the Party and the State of Vietnam. Vào ngày 26 tháng Mười một, Đoàn Luật sư tỉnh Phú Yên tuyên bố quyết định xóa tên một trong những luật sư của Nguyễn Ngọc Như Quỳnh là Võ An Đôn khỏi danh sách Đoàn luật sư vì lý do “lợi dụng quyền tự do ngôn luận, đã có nhiều bài viết, video clip, phát ngôn, trả lời phỏng vấn với báo chí, đối tượng ở nước ngoài, bịa đặt nói xấu luật sư, cơ quan tiến hành tố tụng, Đảng và Nhà nước Việt Nam. |
Why must you always denigrate my work? Sao cô cứ phải hạ thấp công việc của tôi thế nhỉ? |
We might unintentionally shame them by comparing them unfavorably with others who are more visibly active, or we might even set up rigid standards and denigrate those who do not measure up. Chúng ta có thể vô ý làm họ hổ thẹn khi so sánh họ một cách tiêu cực với những người rõ ràng làm nhiều hơn trong thánh chức, hay chúng ta có thể ngay cả lập những tiêu chuẩn cứng rắn và gièm pha những ai không đạt đến những tiêu chuẩn ấy. |
Unfortunately, in our day in almost every segment of society, we see self-importance and arrogance flaunted while humility and accountability to God are denigrated. Rủi thay, trong thời kỳ của chúng ta, trong mọi mảng của xã hội, chúng ta thấy việc coi bản thân mình quan trọng cùng tính kiêu ngạo thì được phô ra, trong khi lòng khiêm nhường và tính chịu trách nhiệm giải trình với Thượng Đế thì bị phỉ báng. |
If we feel outdone by someone whom we admire and we try to denigrate or criticize him, emulation would be degraded to envy. Nếu cảm thấy người mà mình ngưỡng mộ hay hơn mình và chúng ta sinh lòng muốn chỉ trích hoặc hạ thấp người đó, thì lúc ấy nỗ lực để bắt chước đã thoái hóa thành tính ganh đua. |
The first CPSU letter, on March 27, 1948, accused the Yugoslavs of denigrating Soviet socialism via statements such as "socialism in the Soviet Union has ceased to be revolutionary". Đầu tiên, trong lá thư của ĐCS Liên Xô ngày 27 tháng 3 năm 1948, Liên Xô đã cáo buộc Nam Tư bôi nhọ nhà nước Xô viết thông qua các tuyên bố như "chủ nghĩa xã hội tại Liên Xô đã không còn là cách mạng". |
There's the phrase called cafeteria religion, and the fundamentalists will use it in a denigrating way, and they'll say, " Oh, it's just cafeteria religion. Đó là cụm từ được gọi là " tôn giáo tiệm ăn. " và những người theo trào lưu chính thống sẽ dùng nó như cách để phỉ báng, họ sẽ nói, " Ồ, đó chỉ là tôn giáo tiệm ăn thôi mà. |
Wilderness was denigrated while agricultural development was praised. Những vùng hoang dã bị xâm hại trong khi phát triển nông nghiệp được ủng hộ. |
Radios blare forth much denigrating music with blatant lyrics, dangerous invitations, and descriptions of almost every type of evil imaginable. Đài phát thanh ầm ĩ phát ra nhiều nhạc khúc hạ cấp với những lời nhạc khoác lác, những lời mời mọc nguy hiểm, và những sự mô tả về hầu hết mọi tội lỗi mà có thể tưởng tượng được. |
Now I am told that racial slurs and denigrating remarks are sometimes heard among us. Giờ đây tôi được cho biết rằng những lời gièm pha và vu khống về chủng tộc đôi khi được nghe thấy ở giữa chúng ta. |
Her neutrality is compromised by the fact that she was writing to praise her father and denigrate his successors. Tính trung lập của bà bị tổn hại bởi thực tế là bà đang viết lời ca ngợi cha mình và phỉ báng những người kế vị ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ denigrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới denigrate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.