degenerado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ degenerado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ degenerado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ degenerado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thoái hóa, suy biến, trụy lạc, suy đồi, đồi bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ degenerado
thoái hóa(degenerate) |
suy biến(degenerative) |
trụy lạc(debauched) |
suy đồi(degenerate) |
đồi bại(debauched) |
Xem thêm ví dụ
Los artistas tenemos el poder, a través de nuestra imaginación...... para escapar de un mundo degenerado y crear uno mejor Nghệ sĩ thì có được sức mạnh thông qua tác phẩm.Để thoát khỏi cái thế giới tồi tệ này rồi tạo ra một thế giới mới |
15 Después que mi posteridad y la posteridad de mis hermanos hayan degenerado en la incredulidad, y hayan sido heridos por los gentiles; sí, después que el Señor Dios haya acampado en contra de ellos por todos lados, y los haya sitiado con baluarte y levantado fuertes contra ellos; y después que hayan sido abatidos hasta el polvo, aun hasta dejar de existir, con todo esto, las palabras de los justos serán escritas, y las oraciones de los fieles serán oídas, y todos los que hayan degenerado en la incredulidad no serán olvidados; 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
La configuración electrónica de la molécula tiene dos electrones desapareados ocupando dos orbitales moleculares degenerados. Cấu hình electron của phân tử này có 2 electron không tạo cặp mà tách ra riêng lẻ chiếm 2 orbital phân tử suy biến. |
King es un degenerado político y moral. King là một kẻ suy đồi về đạo đức và chính trị. |
¡ Qué degenerados! Thật là trụy lạc! |
¡Qué degenerados! Thật là trụy lạc! |
El acatamiento de estas normas estrictas es muy importante para los cristianos que viven en el degenerado mundo actual, pues agrada a Dios y también ayuda a proteger a la familia de las enfermedades de transmisión sexual, como el sida, la sífilis, la gonorrea y la clamidia. (Proverbios 7:10-23.) Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23). |
Degenerado. Cậu là đồ biến thái! |
Así que ¿se podrían imaginar formas de carga y descarga pasiva del hueso para que vuelva a crear o regenerar el cartílago degenerado? Vì vậy, liệu ta có thể hình dung rằng có 1 phương pháp tháo, lắp xương thụ động giúp chúng ta tái tạo và sửa chữa sụn bị thoái hóa hay không? |
El hidrógeno metálico es una clase de materia degenerada, una fase del hidrógeno que se produciría cuando estando lo suficientemente comprimido se comportaría como un conductor eléctrico. Hydro kim loại là một loại vật chất suy biến, một pha của hydro trong đó nó hoạt động như một chất dẫn điện. |
Porque me tienen apunto de enfrentarme a un pabellón entero de degenerados que envié a chirona. Vì họ đã gần một bước để chống lại đám thoái hóa mà tôi gửi lên cấp trên. |
La pornografía refleja la mentalidad degenerada de los demonios que la promueven: rebeldes cuya lascivia se remonta a los tiempos antediluvianos. Tài liệu khiêu dâm phản ánh tâm tính đồi bại của các quỉ. Chúng là những kẻ nổi loạn và có những đam mê tình dục bất chính từ thời Nô-ê, trước trận Nước Lụt. |
Si existe más de un estado fundamental, se entiende que son degenerados. Nếu có nhiều hơn một trạng thái cơ bản tồn tại thì chúng được coi là thoái hóa (suy sập). |
Desde entonces la forma degenerada de cristianismo que se había arraigado dejó de ser sencillamente una organización religiosa. Từ đó trở đi, hình thức suy đồi đã bén rễ trong đạo đấng Christ và không còn thuần túy là một tổ chức tôn giáo nữa. |
En primer lugar, aunque vivía en medio de un ambiente religioso degenerado, donde los vergonzosos “hechos impíos” eran comunes, Enoc siguió un modo de vivir justo. Trước hết, dù sống trong khung cảnh giáo lý suy đồi mà những “hành-động không tin-kính” trái tai, gai mắt đã trở thành thông lệ, thế mà Hê-nóc vẫn noi theo một đời sống ngay thẳng. |
El límite de Tolman-Oppenheimer-Volkoff (TOV) es un límite superior para la masa de estrellas compuestas de materia neutrónica degenerada (estrellas de neutrones). Còn được biết là giới hạn Landau-Oppenheimer-Volkoff (giới hạn LOV), giới hạn Tolman-Oppenheimer-Volkoff (hay giới hạn TOV) là một giới hạn trên của khối lượng sao được cấu thành từ vật chất neutron suy thoái (như sao neutron). |
Y rompí con él 2 semanas después... cuando supe que era un mentiroso compulsivo, degenerado y ladrón. Và em đã chia tay với anh ta vài tuần sau đó sau khi phát hiện ra anh ta là kẻ dối trá, thoái hóa biến chất, và là một tên trộm. |
Los estilos en la ropa y en el modo de arreglarse han degenerado en los últimos años. Kiểu ăn mặc chải chuốt đã suy đồi trong những năm gần đây. |
Degenerado. Tên đồng tính! |
No me hagas repetir, degenerado. Đừng bắt tôi phải nói lại, chó già. |
14, 15. a) ¿A qué se comparó Jesús, en contraste con qué ‘vid degenerada’? 14, 15. (a) Chúa Giê-su ví ngài là gì, khác với cây nho thoái hóa nào? |
14 En el transcurso de la íntima conversación que mantuvo con sus discípulos fieles la noche del 14 de Nisán, Jesús se comparó a “la vid verdadera”, en contraste con la ‘vid degenerada’, que era el Israel infiel. 14 Trong buổi nói chuyện thân mật với các môn đồ trung thành vào đêm 14 Ni-san, Chúa Giê-su ví mình như “gốc nho thật”, khác với ‘gốc nho xấu’ là dân Y-sơ-ra-ên bất trung. |
13 Al igual que en el siglo primero, hoy es común el entretenimiento degenerado. 13 Giống như thế kỷ thứ nhất, ngày nay sự giải trí đồi bại rất phổ biến. |
De forma parecida, los buenos padres se preocupan por proteger a sus hijos de los peligros de este mundo degenerado. Tương tự, các bậc cha mẹ tốt muốn bảo vệ con cái của họ khỏi những nguy hiểm trong thế giới bại hoại này. |
19 Y sucederá que los que hayan degenerado en la incredulidad serán aheridos por mano de los gentiles. 19 Và chuyện rằng, những kẻ nào sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ bị bàn tay Dân Ngoại ađánh đập. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ degenerado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới degenerado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.