customary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ customary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ customary trong Tiếng Anh.

Từ customary trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình thường, theo lệ thường, theo phong tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ customary

bình thường

noun

theo lệ thường

adjective

theo phong tục

noun

What is a customary marriage, and what is advisable after such a marriage?
Hôn lễ theo phong tục là gì, và nên làm gì sau hôn lễ đó?

Xem thêm ví dụ

The English made their confessions before the battle, as was customary.
Quân Anh xưng tội trước khi tiến hành trận đánh, như phong tục lâu nay của họ.
It is not customary for one to wait so long before accepting a great honor.
Không có phong tục chờ đợi ai đó quá lâu trước khi chấp nhận một vinh dự lớn đâu.
North Borneo then entered Malaysia as an autonomous state with autonomous laws in immigration control and Native Customary Rights (NCR), and the territory name was changed to "Sabah".
Bắc Borneo do đó gia nhập Malaysia với vị thế bang tự trị cùng các luật tự trị về kiểm soát nhập cư và quyền lợi phong tục bản địa, và lãnh thổ đổi tên thành "Sabah".
(Luke 6:20-26) In just a few words, Jesus reversed all the customary evaluations and the accepted human standards.
(Lu-ca 6: 20-26). Chỉ với vài câu vắn tắt mà Giê-su đã đảo ngược mọi giá trị và tiêu chuẩn mà người thời đó thường chấp nhận.
Since transfusions became customary, ‘most large studies report a 10-percent mortality.’
Từ khi có thông lệ dùng máu, ‘phần lớn các cuộc nghiên cứu báo cáo một tỷ lệ tử vong 10 phần trăm’.
After giving the customary greeting, some publishers use the word “because” to explain.
Sau khi chào hỏi theo thông lệ, một số người công bố dùng từ “vì” để giải thích.
We as members of the Church tend to emphasize marvelous and dramatic spiritual manifestations so much that we may fail to appreciate and may even overlook the customary pattern by which the Holy Ghost accomplishes His work.
Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta thường nhấn mạnh đến những biểu hiện thuộc linh kỳ diệu và gây ấn tượng nhiều đến nỗi chúng ta có thể không cảm kích và ngay cả không nhận thấy mẫu mực điển hình mà Đức Thánh Linh hoàn thành công việc của Ngài theo mẫu mực đó.
Abandoning the customary group photograph, its cover – designed by Klaus Voormann, a friend of the band since their Hamburg days – "was a stark, arty, black-and-white collage that caricatured the Beatles in a pen-and-ink style beholden to Aubrey Beardsley", in Gould's description.
Chia tay với cách chụp hình truyền thống, phần bìa lần này được thiết kế bởi Klaus Voormann – người bạn thân thiết của nhóm từ những ngày ở Hamburg – "một thứ lạnh lẽo, nghệ thuật, cắt dán trắng-đen khắc họa The Beatles theo kiểu nét vẽ bút mực của Aubrey Beardsley".
It is even customary to ask how the animals are faring!
Thậm chí, người ta cũng thường hỏi thăm về sức khỏe của vật nuôi!
It was the festive time of sheepshearing, when generosity and feasting were customary.
Lúc ấy là mùa hớt lông cừu, và người ta thường tổ chức tiệc mừng cũng như biểu lộ lòng rộng rãi.
Since the pioneering work of Giuseppe Peano (1858–1932), David Hilbert (1862–1943), and others on axiomatic systems in the late 19th century, it has become customary to view mathematical research as establishing truth by rigorous deduction from appropriately chosen axioms and definitions.
Kể từ những công trình tiên phong của Giuseppe Peano (1858–1932), David Hilbert (1862–1943), và của những nhà toán học khác trong thế kỷ 19 về các hệ thống tiên đề, nghiên cứu toán học trở thành việc thiết lập chân lý thông qua suy luận lôgic chặt chẽ từ những tiên đề và định nghĩa thích hợp.
In 1808, Messalas sent Solomos to Italy in order to study law, as was customary with Ionian nobility, but possibly also because of Dionysios' mother's new marriage.
Năm 1808, Messalas gửi Solomos đến Ý để học luật, như thường lệ với những người cao quý Ionia, nhưng có thể vì Cuộc hôn nhân mới của mẹ Dionysios.
+ 21 But they have heard it rumored about you that you have been teaching all the Jews among the nations an apostasy from Moses, telling them not to circumcise their children or to follow the customary practices.
+ 21 Nhưng họ nghe đồn anh dạy tất cả người Do Thái sống giữa dân ngoại rằng họ phải bỏ Luật pháp Môi-se, đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ.
(Deuteronomy 18:9-12) And while it was customary for a man to marry within his own tribe, Abraham’s relatives lived hundreds of miles away in northern Mesopotamia.
Và mặc dù theo phong tục là đàn ông phải kết hôn với người trong cùng chi phái, nhưng bà con của Áp-ra-ham lại sống cách xa ông hàng trăm cây số ở miền bắc vùng Mê-sô-bô-ta-mi.
With his customary expression of befuddlement and utter incomprehension.
Với vẻ mặt thường thấy... của sự bối rối và không thể hiểu trọn vẹn.
Greeting in the customary way
Cách chào hỏi theo phong tục
His brother, Dominique Dinh, a customary chief on the island of Tanna, left the NUP at the same time as he did, and went on to found the Chiefs' Movement of Vanuatu four years later.
Em ông là Dominique Dinh, là một trưởng bộ tộc trên đảo Tanna, cũng rời khỏi NUP cùng thời gian và thành lập đảng Chiefs' Movement of Vanuatu bốn năm sau.
For example, it is customary among many Catholics and Protestants in West Africa to cover mirrors when someone dies so that no one might look and see the dead person’s spirit.
Thí dụ, nhiều người Công giáo và Tin lành sống tại miền Tây Phi Châu thường có phong tục che phủ các gương soi mặt khi có người chết trong nhà hầu cho không ai có thể nhìn thấy vong linh người chết.
He brought the king his customary glass of orange juice a few minutes later.
But Pathamasarin dâng cho Quốc vương cốc nước cam ép như thường lệ một vài phút sau đó.
And all this in the customary dress of her day, floor- length gowns.
Và bà đã làm tất cả những việc này trong trang phục truyền thống thời đó, áo dài.
In January 1605, Charles was created Duke of York, as is customary in the case of the English sovereign's second son, and made a Knight of the Bath.
Tháng 1 năm 1605, Charles được tấn phong Công tước xứ York, danh hiệu truyền thống thường dành cho con trai thứ hai của nhà vua, và danh dự Hiệp sĩ xứ Bath.
The Busby Babes were notable not only for being young and gifted, but for being developed by the club itself, rather than bought from other clubs, which was customary then.
Đội "Busby Babes" không chỉ trẻ và tài năng nhưng phát triển cầu thủ theo phương pháp riêng của Câu lạc bộ, chứ không phải mua từ các câu lạc bộ khác, đó là phong tục sau đó, cũng như bây giờ.
Edward's tomb was an unusually plain sarcophagus of Purbeck marble, without the customary royal effigy, possibly the result of the shortage of royal funds after the King's death.
Mộ phần của Edward có vẻ khác thường khi được dựng lên bằng đá cẩm thạch Purbeck, nhưng lại không có hình nộm hoàng gia, có thể là do kết quả của việc thâm hụt ngân sách hoàng gia sau khi nhà vua giá băng.
Is it customary to exchange pleasantries, or will you be expected to come quickly to the point?
Phong tục có đòi hỏi phải trao đổi đôi lời nói đùa trước, hoặc người ta muốn bạn phải nói cho biết ngay bạn muốn gì?
11 Is it customary where you live for a person to choose his or her own marriage mate?
11 Nơi bạn ở, người ta có phong tục tự chọn người hôn phối không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ customary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.