everyday trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ everyday trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ everyday trong Tiếng Anh.
Từ everyday trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng ngày, phổ biến, thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ everyday
hàng ngàyadverb In everyday conversation, organize your thoughts before you speak. Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, sắp xếp các ý tưởng trước khi nói. |
phổ biếnadjective (commonplace, ordinary) when photography and printmaking became everyday materials, khi ảnh chụp và tranh in trở nên phổ biến, |
thườngadjective My mom, who was the everyday American, was a hero. Mẹ cháu, vốn chỉ là một người Mỹ bình thường, là một người hùng. |
Xem thêm ví dụ
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life. Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình. |
In summary, autonomy is the moral right one possesses, or the capacity we have in order to think and make decisions for oneself providing some degree of control or power over the events that unfold within one's everyday life. Tóm lại, tự chủ là quyền đạo đức mà người ta sở hữu, hoặc năng lực chúng ta có để suy nghĩ và đưa ra quyết định cho chính mình cung cấp một mức độ kiểm soát hoặc quyền lực đối với các sự kiện diễn ra trong cuộc sống hàng ngày của mỗi người. |
You want to know whether this philosophy will operate for you in everyday business contacts. Điều bạn muốn biết là làm sao áp dụng phương pháp đó vào công việc làm ăn hàng ngày được. |
Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes. Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏi và hành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ. |
Remember, he needs his tea everyday before training at 5am Ông ta hàng ngày thức dậy lúc 5 giờ luyện công phu và uống trà |
Why can I not remove this confine and take that to my everyday objects, everyday life so that I don't need to learn the new language for interacting with those pixels? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
In 1917 the company produced Maybelline Cake Mascara, "the first modern eye cosmetic for everyday use" and Ultra Lash in the 1960s, which was the first mass-market automatic. Năm 1917, công ty sản xuất Maybelline Cake Mascara, "mỹ phẩm dùng cho mắt hiện đại được sử dụng mỗi ngày" và Ultra Lash vào những năm 1960 được xem là toàn thị trường đầu tiên tự động hóa. |
Hebrew had ceased to be an everyday spoken language somewhere between 200 and 400 CE, declining since the aftermath of the Bar Kokhba revolt. Tiếng Hebrew biến mất như một ngôn ngữ nói hàng ngày từ khoảng năm 200 đến 400, do hậu quả của khởi nghĩa Bar Kokhba. |
A hitoe obi can be worn with everyday kimono or yukata. Hitoe obi có thể đeo với kimono thường ngày hoặc yukata. |
People have a habit of doing everyday things even under the oddest conditions. Người ta có thói quen làm những công việc hàng ngày ngay cả trong những điều kiện kỳ cục nhất. |
I look at the mirror everyday. Tôi soi gương hàng ngày mà. |
When something is written, the language is more formal and the sentence structure is more complex than in everyday speech. Ngôn ngữ viết trịnh trọng hơn, và cấu trúc câu phức tạp hơn lời nói hàng ngày. |
It is an ever-present power to call upon in everyday life. Đó là một quyền năng luôn luôn hiện diện để chúng ta có thể sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. |
Although a normal everyday girl, she actually has deep relations to the Hell Correspondence website. Mặc dù là một cô gái bình thường nhưng cô có mối quan hệ mật thiết với Hell Correspondence website. |
Think about how experiments in participatory budgeting, where everyday citizens get a chance to allocate and decide upon the allocation of city funds. Nghĩ về những thử nghiệm về việc thực hiện quyền tự do ngôn luận, nơi những công dân mỗi ngày có cơ hội phân bố và quyết định dựa vào sự phân phát của công quỹ thành phố. |
The “God’s Love” book teaches them how to apply Bible principles in everyday life. Sách Hãy giữ mình dạy họ cách áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh vào đời sống hằng ngày. |
And that, in the end, is the meaning of the priesthood in everyday terms—its unequaled, unending, constant capacity to bless. Và cuối cùng, đó chính là ý nghĩa của chức tư tế theo định nghĩa giản dị hằng ngày—khả năng không thể so sánh, bất diệt, và liên tục để ban phước của chức ấy. |
You can see the sort of break in the everyday. Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi. |
Since the notebook was so essential to everyday life, she was required to retrieve it during the garden party. Vì quyển sổ là vật cần thiết mọi ngày, cô buộc phải lấy lại nó trong thời gian diễn ra bữa tiệc trong vườn. |
Being very busy with everyday living and selfish pursuits, they refuse to recognize that present conditions differ significantly from those of the past and fit exactly what Jesus said would mark the time of the end. Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng. |
If you allow your speech to become sloppy in everyday conversation, do not expect to be able to speak well on special occasions. Nếu quen ăn nói cẩu thả, đừng mong rằng bạn có thể nói hay trong những dịp đặc biệt. |
In your everyday conversations you can add to their faith in Christ.20 Trong những cuộc chuyện trò hàng ngày của mình, các anh chị em có thể thêm vào đức tin của họ nơi Đấng Ky Tô.20 |
To convey excitement, speak more rapidly, just as you would in everyday life. Để truyền đạt sự hào hứng, hãy nói nhanh hơn, giống như nói chuyện trong cuộc sống hàng ngày. |
(Luke 14:27) Thus, the context shows that Jesus was not just giving some common-sense advice for our ordinary, everyday undertakings. Do đó, ý nghĩa cả đoạn văn cho thấy rằng Giê-su không chỉ cho lời khuyên khôn ngoan thông thường cho những công việc trong cuộc sống bình thường hàng ngày. |
We think there's a simpler solution to this problem -- one that can be used by people who face conditions like this everyday. Chúng tôi đều cho rằng có một giải pháp đơn giản hơn cho vấn đề này -- một giải pháp được sử dụng cho những người phải đối mặt với những điều kiện như thế hàng ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ everyday trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới everyday
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.