cumuler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cumuler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cumuler trong Tiếng pháp.
Từ cumuler trong Tiếng pháp có các nghĩa là kiêm, kiêm nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cumuler
kiêmverb |
kiêm nhiệmverb |
Xem thêm ví dụ
La section "Vidéos" affiche vos performances vidéo cumulées pour l'ensemble de vos annonces. Mục "Video" hiển thị toàn bộ hiệu quả hoạt động của video trên tất cả các quảng cáo. |
Dans Merchant Center, accédez à la page d'accueil du multicompte pour consulter une vue d'ensemble des statistiques cumulées au niveau du multicompte, ainsi qu'une liste des sous-comptes présentant les statistiques relatives aux articles approuvés et refusés. Trong Merchant Center, hãy sử dụng trang chủ của tài khoản nhiều khách hàng (MCA) để xem tổng quan nhanh về các chỉ số tổng hợp ở cấp độ tài khoản nhiều khách hàng và danh sách tài khoản phụ với chỉ số của các trường hợp phê duyệt và từ chối. |
La fiche "Statistiques d'interactions utilisateur" permet d'analyser le comportement cumulé des utilisateurs dans l'application sélectionnée. Bạn có thể sử dụng thẻ Chỉ số người dùng để hiểu hành vi tổng hợp của người dùng trong ứng dụng đã chọn. |
Si vous vendez des livres avant que votre compte n'ait été validé, ce dernier va cumuler la somme due jusqu'à ce que vous puissiez recevoir des paiements. Nếu bạn bán bất kỳ sách nào trước khi xác minh tài khoản ngân hàng của mình, thì tài khoản của bạn sẽ tích lũy số tiền mà bạn được hưởng cho tới khi bạn nhận được khoản thanh toán. |
En raison de facteurs tels que le cumul des valeurs des revenus et des déductions (qui sont arrondies au niveau de l'éditeur enfant dans l'onglet "Informations sur les revenus" de la fonctionnalité Scaled Partner Management), il est possible de constater de légers écarts en comparant les informations sur les revenus de Scaled Partner Management à celles de la page "Paiements". Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán. |
Vous pouvez afficher les performances cumulées pour chaque composant (par exemple, les performances de l'ensemble de vos campagnes) et déterminer rapidement si la part du chiffre d'affaires attendue a été atteinte. Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không. |
En raison des sanctions américaines sur les régions sous embargo, vous ne pourrez recevoir le paiement des revenus actuellement cumulés dans votre compte. Do các biện pháp trừng phạt của Hoa Kỳ tại vị trí bị cấm vận, bạn sẽ không đủ điều kiện để nhận được thanh toán cho bất kỳ khoản thu nhập nào hiện được tích lũy trong tài khoản của mình. |
Le tableau ci-dessous illustre comment les données sont cumulées dans l'interface des rapports pour une catégorie d'événement donnée. Bảng dưới đây minh họa cách dữ liệu được tổng hợp trong giao diện báo cáo cho một danh mục sự kiện nhất định. |
Dans cette situation, vous pourriez afficher le nombre cumulé total d'événements pour les trois catégories dans vos rapports. Trong trường hợp này, bạn có thể xem tổng số sự kiện được kết hợp cho cả ba danh mục trong báo cáo của mình. |
Vous pouvez ensuite consulter et comparer les statistiques cumulées par nom de groupe, mais également afficher le détail pour chaque URL, titre de page ou nom d'écran. Tạo nhóm nội dung cho phép bạn nhóm nội dung vào cấu trúc logic phản ánh cách bạn nghĩ về trang web hoặc ứng dụng của mình, rồi xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên nhóm ngoài việc có thể xem chi tiết URL riêng lẻ, tiêu đề trang hoặc tên màn hình. |
Cumulées, leurs peines se montent à presque 260 ans d’emprisonnement. Các bản án của họ, khi tổng hợp lại, lên đến ngót 260 năm. |
Cependant, selon la combinaison de statistiques et de dimensions, il peut arriver qu'Analytics ne puisse pas utiliser les données des tableaux personnalisés et interroge à la place les données des tableaux cumulés standards. Tuy nhiên, tùy thuộc vào kết hợp chỉ số và thứ nguyên, có thể có những trường hợp Analytics không thể sử dụng dữ liệu bảng tùy chỉnh và thay vào đó sẽ truy vấn dữ liệu bảng tổng hợp chuẩn. |
Et en fait, leurs émissions cumulées, cette année, sont équivalentes aux nôtres en 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
Ainsi, si vous remplacez la période 1 août – 31 août par 1 août – 1 septembre, Google Analytics recherche chaque statistique dans le tableau de données pré-cumulé du 1er septembre et ajoute les nouvelles données au total. Nếu bạn điều chỉnh phạm vi ngày từ 1 Tháng Tám - 31 Tháng 8 đến 1 Tháng Tám - 1 Tháng 9, Analytics sẽ tra cứu từng chỉ số trong bảng dữ liệu tổng hợp trước ngày 01 Tháng 9 và thêm dữ liệu mới vào tổng số dữ liệu hiện có. |
Les groupes de canaux vous permettent de consulter et de comparer les statistiques cumulées par nom de canal ainsi que pour chaque source de trafic, support ou nom de campagne. Các nhóm kênh cho phép bạn xem và so sánh số liệu tổng hợp theo tên kênh, cũng như nguồn lưu lượng truy cập, phương tiện hay tên chiến dịch riêng lẻ. |
Par exemple, vous souhaitez peut-être analyser chaque film de la catégorie "Vidéos" afin d'obtenir des chiffres cumulés pour toutes les interactions des utilisateurs avec les vidéos, quelle qu'elle soit. Ví dụ, bạn có thể muốn phân tích tất cả các phim riêng biệt thuộc danh mục chính "Video" để có được số liệu tổng hợp cho tất cả các lượt tương tác video, bất kể người dùng tương tác với video nào. |
Les totaux des revenus cumulés de chaque activité sont disponibles via les statistiques de conversions utilisées par Ad Manager lors de la création des rapports. Bạn có thể tìm tổng doanh thu tổng hợp cho từng hoạt động thông qua Chỉ số chuyển đổi trong báo cáo Ad Manager. |
Le niveau de qualité correspond à une estimation cumulée des performances globales de vos mots clés lors des mises en concurrence des annonces. Điểm Chất lượng là một ước tính tổng hợp về mức độ hoạt động tốt của từ khóa nói chung trong các phiên đấu giá quảng cáo trước đây. |
Le ciblage au niveau de la création vous permet par ailleurs d'effectuer le suivi des impressions cumulées pour une campagne qui cible plusieurs appareils ou systèmes d'exploitation. Tính năng nhắm mục tiêu cấp quảng cáo cũng giúp bạn dễ dàng theo dõi số lần hiển thị tổng hợp cho một chiến dịch nhắm mục tiêu nhiều thiết bị hoặc hệ điều hành. |
Ce cumul de fonctions semble être en contradiction avec ses propres déclarations. Như vậy lại tự mâu thuẫn với tuyên bố. |
La fiche Statistiques d'interactions utilisateur permet d'analyser le comportement cumulé des utilisateurs dans l'application sélectionnée. Có thể sử dụng thẻ Chỉ số người dùng để hiểu hành vi người dùng tổng hợp trong ứng dụng đã chọn. |
Si les données Google Ads sont plus précises que les données cumulées ou que les données issues d'autres plates-formes publicitaires (par exemple, si Google Ads indique le code postal dans les rapports sur les données géographiques, alors que d'autres sources ne mentionnent que la ville ou l'État), vous devez conserver ce niveau de précision dans les rapports Google Ads. Nếu dữ liệu Google Ads có sẵn ở cấp chi tiết hơn so với số liệu tổng hợp hoặc dữ liệu từ nền tảng quảng cáo khác (ví dụ: nếu Google Ads cung cấp báo cáo địa lý ở cấp mã ZIP nhưng các nguồn khác cung cấp các báo cáo địa lý chỉ ở cấp thành phố hoặc tiểu bang), bạn phải báo cáo dữ liệu Google Ads ở cấp chi tiết hơn. |
Si vous choisissez de partager vos données de coûts Search Ads 360, les coûts cumulés seront affichés dans l'onglet Clics de chaque rapport Search Ads 360. Nếu chọn chia sẻ dữ liệu chi phí Search Ads 360, bạn sẽ thấy chi phí tổng hợp trong tab Số lần nhấp của mỗi báo cáo Search Ads 360. |
La fonctionnalité Création de rapports portant sur plusieurs propriétés vous permet d'analyser les données cumulées incluses dans une propriété d'ensemble. Báo cáo tập trung là một loại báo cáo đặc biệt cho phép bạn phân tích dữ liệu được tổng hợp nằm trong Thuộc tính cuộn lên. |
La valeur du client est calculée à partir de la valeur cumulée de la statistique divisée par le nombre total d'utilisateurs acquis pendant la période d'acquisition. Giá trị lâu dài được tính bằng cách sử dụng tổng tích lũy giá trị chỉ số chia cho tổng số lượng người dùng có được trong phạm vi ngày chuyển đổi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cumuler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cumuler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.