culto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ culto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ culto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ culto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tông phái, 宗派. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ culto
tông pháiadjective |
宗派adjective |
Xem thêm ví dụ
Además, rinden culto en el templo espiritual de Dios, que, al igual que el templo de Jerusalén, es una “casa de oración para todas las naciones” (Marcos 11:17). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
Finalmente, en los últimos años del siglo IV Teodosio el Grande [379-395 E.C.] convirtió el cristianismo en la religión oficial del imperio y eliminó el culto pagano público”. Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
“Los testigos de Jehová no solo tienen el derecho constitucional de creer en su Dios y rendirle culto —dijo en sus palabras finales—, sino también de divulgar sus creencias de puerta en puerta, en las plazas públicas y en las calles, e incluso de distribuir sus publicaciones sin costo si así lo desean.” Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
Puedo ver que usted es un hombre culto. Tôi có thể thấy ông là người có văn hóa |
Algunos hugonotes decidieron practicar su culto en secreto. Một số người Huguenot quyết định thờ phượng một cách bí mật. |
¿Por qué llamamos Salones del Reino a nuestros lugares de culto? Tại sao những nơi thờ phượng của Nhân Chứng được gọi là Phòng Nước Trời? |
En opinión de Matthiae, constituye una “prueba definitiva” de que el culto a Istar se llevó a cabo durante unos dos mil años. Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm. |
¿Qué vínculo une a las personas que rinden culto a Dios de forma organizada? (Efesios 4:2, 3.) ● Điều gì giúp người ta hợp nhất trong sự thờ phượng có tổ chức?—Ê-phê-sô 4:2, 3. |
Núm. 3: td-S 10B. ¿Deben los cristianos rendir culto a la cruz? Số 3: td 53B Tín đồ Đấng Christ có nên thờ thập tự giá không? |
Cuando Chipre pasó a estar bajo el dominio de los Tolomeos, los chipriotas entraron en contacto con el culto a los faraones. Thời các vua Ptolemy cai trị đảo Chíp-rơ, người dân ở đây bắt đầu quen với việc thờ Pha-ra-ôn. |
Imprimir y distribuir Biblias y publicaciones bíblicas implica considerables gastos, lo mismo que construir nuestros lugares de culto y sucursales y darles mantenimiento o realizar labores de socorro cuando ocurren desastres. Phải có những khoản tài chính đáng kể để xuất bản và phân phối Kinh Thánh cùng các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh, để xây cất và bảo trì những nơi nhóm họp cũng như văn phòng chi nhánh, để cứu trợ anh em đồng đạo tại vùng bị tai ương. |
Así que, ahora que estaba tan estéril y árido, constituía el sitio ideal para demostrar que el culto a Baal era un claro engaño. Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh. |
▪ ¿Cuántos israelitas murieron por tener relaciones inmorales con las moabitas y dar culto al Baal de Peor? ▪ Bao nhiêu người Y-sơ-ra-ên đã chết vì hành dâm cùng đàn bà Mô-áp và thờ cúng thần Ba-anh-Phê-ô? |
Incluso los emperadores acudían a las festividades relacionadas con el culto imperial, las cuales incluían competiciones deportivas, artísticas y literarias. Ngay cả các hoàng đế cũng đến dự những buổi lễ tôn giáo của quốc gia, gồm những cuộc thi đua thể thao, nghệ thuật và văn chương. |
Hoy día, además de los lugares de culto, Babilonia la Grande es dueña de un verdadero imperio comercial. Ngày nay, ngoài nơi thờ phượng, Ba-by-lôn Lớn còn sở hữu nhiều tài sản và cơ sở thương mại. |
Al presentarse falsos cargos contra los testigos de Jehová, los jueces suelen sostener la libertad de culto, lo cual agradecemos. (Thi-thiên 2:10, 11) Khi Nhân Chứng Giê-hô-va bị cáo gian trước tòa, các quan tòa thường bênh vực quyền tự do tín ngưỡng, và chúng ta rất biết ơn về điều đó. |
4 El Egipto antitípico, el mundo de Satanás, prácticamente rinde culto al entretenimiento. 4 Xứ Ê-díp-tô tượng trưng cho thế gian của Sa-tan, một thế gian hầu như tôn thờ sự vui chơi (I Giăng 5:19; Khải-huyền 11:8). |
Guézer: ruinas de las columnas sagradas que se utilizaban en el culto de Baal Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh |
Examinar la historia de la música en el culto nos ayudará a contestar estas preguntas. Xem xét kỹ càng lịch sử của âm nhạc trong việc thờ phượng sẽ giúp chúng ta trả lời những câu hỏi này. |
Dirigiéndose a un grupo de atenienses, algunos de los cuales rendían culto ante un altar dedicado a “un Dios Desconocido”, dijo: “Aquello a lo que ustedes sin conocerlo dan devoción piadosa, esto les estoy publicando. Trong lần nói chuyện với một nhóm người A-thên, gồm có một số người thờ phượng tại một bàn thờ dâng cho “Chúa không biết”, Phao-lô nói: “Đấng các ngươi thờ mà không biết đó, là Đấng ta đương rao-truyền cho. |
El culto a la personalidad que rodea a la familia Kim exige total lealtad y sometimiento a la familia Kim y establece el país como una dictadura de un solo hombre a través de generaciones sucesivas. Sùng bái cá nhân đối với gia đình Kim đòi hỏi sự trung thành tuyệt đối và nô dịch hóa đối với họ biến nước này thành một nước độc tài cá nhân qua các thế hệ tiếp nối. |
El Diccionario de uso del español, de María Moliner, define el término como “consagración de una iglesia u otra cosa al culto divino”, y también “‘entrega’. Actitud del que se dedica con fervor o abnegación a una cosa”. Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”. |
El fallo confirmó el derecho de los testigos de Jehová a la libertad de culto. Phán quyết của tòa bênh vực quyền tự do tôn giáo của Nhân Chứng. |
Una manera de contrarrestar tales acusaciones fue hacer concesiones y practicar lo que el historiador Cameron llama una “aceptación mínima” del culto católico. Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo. |
Es interesante notar que, mientras algunas versiones de la Biblia traducen thre·skéi·a “religión”, en Colosenses 2:18 la mayoría usa la palabra “culto”. * Điều đáng lưu ý là trong khi một số bản dịch Kinh-thánh dịch chữ thre·skeiʹa là “tôn giáo”, nơi Cô-lô-se 2:18 phần đông dùng chữ “thờ-lạy”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ culto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới culto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.