ЦРУ trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ЦРУ trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ЦРУ trong Tiếng Nga.
Từ ЦРУ trong Tiếng Nga có các nghĩa là Cục Tình báo Trung ương Hoa Kỳ, cơ quan tình báo trung ương, Cục Tình báo Trung Ương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ЦРУ
Cục Tình báo Trung ương Hoa Kỳ(Central Intelligence Agency) |
cơ quan tình báo trung ương
|
Cục Tình báo Trung Ương
|
Xem thêm ví dụ
Два месяца назад, произошел самый страшный теракт после 11 сентября, в котором мужчины и женщины ЦРУ пострадали от ужасного взрыва. Đúng 2 tháng trước, trong cuộc tấn công tồi tệ nhất đối với nước ta kể từ ngày 11 / 9, các nhân viên của CIA đã phải chịu một vụ nổ khủng khiếp. |
Произошла ошибочная пересылка из ЦРУ в ФБР. Tên anh có trong danh sách CIA gởi đến FBI. |
Не надо взламывать ЦРУ, хорошо? Này, đừng khi nào xâm nhập C.I.A. có được không? |
ЦРУ, основываясь на своих источниках, верили, что его картель занимался переправкой террористов и оружия на территорию США. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
Он до сих пор работает на ЦРУ. Ba em vẫn còn làm cho CIA. |
А трахаться ЦРУ, верно? Kệ mẹ ClA hả? |
22 апреля 1961 президент Кеннеди потребовал от генерала Максуэлла Тейлора, генерального прокурора Роберта Ф. Кеннеди, адмирала Арли Бёрка и директора ЦРУ Алена Даллеса сформировать Группу по изучению Кубы, чтобы изучить причины провала операции. Ngày 22 tháng 4 năm 1961, Tổng thống Kennedy đã yêu cầu Tướng Maxwell D. Taylor, Tổng trưởng lý Robert F. Kennedy, Đô đốc Arleigh Burke và Giám đốc Cục Tình báo Trung ương Allen Dulles báo cáo về những bài học có được từ chiến dịch thất bại. |
Вы сотрудничаете с ЦРУ? Anh làm cho CIA à? |
Другой актив ЦРУ. Một nhân viên khác của C.I.A. |
Тот, к кому он тебя направит, тот, кто хочет знать о Брайане, у него и есть доказательство об операции ЦРУ. Bất kể hắn ta đưa anh tới gặp ai, bất cứ ai muốn biết về Brian, kẻ đó là người có bằng chứng về chiến dịch của CIA. |
Я не работаю на ЦРУ. Tôi không làm cho CIA. |
Использование какого оружия характеризует войну ЦРУ в северо-западном Пакистане? Cái gì là vũ khí tiêu biểu của cuộc chiến của CIA ở Tây Bắc Pakistan? |
Пусть ЦРУ делают, что хотят. Cứ để CIA muốn làm gì thì làm. |
Том Кронин, главнокомандующий действиями ЦРУ. Tôi là Tom Cronin, phụ trách chiến dịch của CIA, tôi gọi từ Langley, Virginia. |
Я не агент ЦРУ. Tôi không phải điệp viên CIA. |
Как же ЦРУ сможет защищать эту страну, если оно даже не может защитить себя? Làm sao người ta có thể trông mong CIA bảo vệ đất nước khi mà nó không bảo vệ được chính mình? |
Благодаря нашим друзьям из ЦРУ, он воплощение большой победы в войне с терроризмом. Người lính đại diện cho một chiến thắng ý nghĩa trong cuộc chiến chống khủng bố, nhờ bạn bè của chúng ta ở Cơ Quan Tình Báo Trung Ương. |
Ёбаное ЦРУ думает, что я работаю на Аль-Каиду? CIA nghĩ tôi làm việc cho Al-Qaeda hả? |
Она больше не работает в ЦРУ. Cô ta không còn ở CIA nữa. |
Мы рассмотрели множество свидетельств, и в некоторых из них ЦРУ обвиняется в сокрытии собственной халатности, приведшей к атаке. Chúng tôi đã nghe lời khai của hàng chục nhân chứng, có người còn buộc tội CIA che đậy sự sơ suất của mình trong những ngày và những tuần dẫn đến vụ tấn công. |
Проработайте с ЦРУ и Минобороны все необходимые меры по логистике и безопасности. Cô phối hợp với CIA và Bộ Quốc phòng để thu xếp các vấn đề hậu cần và an ninh cần thiết. |
Отец рассказал Сидни о том, что СД-6 — не часть ЦРУ, а террористическая организация, филиал Союза Двенадцати. Cùng lúc đó, Jack Bristow, cha của Sydney nói với cô rằng SD-6 thực ra không phải là một nhánh của CIA mà là một phần của một liên minh gồm 12 tổ chức kẻ thù của Hoa Kỳ chuyên buôn bán vũ khí. |
Директор ЦРУ Леон Панетта отметил в PBS NewsHour: «Власти здесь были для убийства бен Ладена. Giám đốc CIA Leon Panetta phát biểu trên PBS NewsHour (chương trình tin tức của đài phát thanh công cộng tại Hoa Kỳ) rằng "Lệnh ban hành tại đây là giết bin Laden... |
И поэтому вскоре после вступления в должность, я поручил Леон Panetta, директор ЦРУ, чтобы сделать убийство или захват бен Ладена главным приоритетом нашей войны против Аль- Каиды. Và chỉ sau thời gian ngắn nắm quyền, tôi chỉ đạo Leon Panetta, giám đốc CIA, đưa việc bắt giữ hoặc tiêu diệt bin Laden lên mức ưu tiên hàng đầu trong cuộc chiến chống al Qaeda. |
Если ЦРУ решит, что их сеть скомпрометирована, они сразу выведут всех, кто у них есть из Китая. Nếu C.I.A. nghĩ mạng lưới của họ bị tổn thương, họ sẽ kéo tất cả mọi người của họ ở Trung Quốc ra cùng một lúc. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ЦРУ trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.