creux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ creux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creux trong Tiếng pháp.

Từ creux trong Tiếng pháp có các nghĩa là rỗng, hổng, lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ creux

rỗng

adjective

C'est loin d'être aussi complexe que les organes creux.
Chúng không phức tạp như các cơ quan rỗng

hổng

adjective

lỗ hổng

adjective

Xem thêm ví dụ

L'Homme Creux a bousillé notre plan pour attraper le tueur de Mill Creek?
Vậy kế hoạch của ta để bắt sát nhân Mill Creek bị phá sản bởi Người rỗng tuếch?
Un jour, j’ai vu un trou dans l’un des grands troncs et, en regardant par curiosité à l’intérieur, j’ai constaté que l’arbre était entièrement creux.
Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột.
" Celui qui creuse la fosse, y tombera. "
" Ai đào ra cái bẫy, rồi cũng có ngày sẽ té vào đó thôi ".
À deux heures de l’après-midi, le lendemain, les grêlons étaient toujours entassés dans les creux de terrain.
Hai giờ chiều hôm sau, những viên đá lớn vẫn nằm thành đống tại những vùng đất thấp.
Ce qu’il faut fuir totalement, ce dont il faut s’abstenir, c’est d’avoir des conversations creuses, de traîner en bandes, de s’intéresser anormalement au sexe, de rester désœuvré et de s’ennuyer, et de se plaindre d’être incompris par ses parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Elle était pauvrement vêtue, avait les joues creuses et n’était pas coiffée.
Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù.
Là bas dans le Creux.
Ở ngoài thung lũng.
La plupart de ces téléphones tiennent dans le creux de la main et certains sont même distribués gratuitement*.
Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không.
J'ai reçu une autre lettre de l'Homme Creux.
Tôi nhận lá thư khác từ Người rỗng tuếch.
Digression de la vaillance d'un homme, que ton cher amour juré, mais creuse le parjure,
Digressing từ dũng cảm của một người đàn ông thân yêu Thy tình yêu tuyên thệ nhậm chức, nhưng rỗng khai man,
Même pas un petit creux?
Không đói bụng à?
“ Parfois, ma famille avait le ventre creux, dit- il, mais je voulais donner à Dieu ce que j’avais de mieux, peu importe le sacrifice. ”
Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”.
Ma dent creuse.
Cái răng rỗng của tôi!
Je creuse pas
Tôi đâu dám làm
Un homme a été consterné par les paroles creuses qu’il a entendues.
Một người đàn ông cảm thấy khó chịu trước những lời trống rỗng mà ông nghe.
21 et ils entreront dans les creux des rochers
21 Đặng rúc vào những hốc đá
Si l'intention de l'Homme Creux est de le pousser à disjoncter, il est en train d'y parvenir.
Nếu định của Người rỗng tuếch là buộc hắn hóa điên, hắn sẽ có cái hắn muốn.
Ce sont de petits tubes creux d'atomes de carbone et leur taille à la nano-échelle, leur petite taille, est à l'origine d'extraordinaires propriétés électroniques.
Đó là những ống rỗng siêu nhỏ từ nguyên tử carbon. và kích cỡ nano của chúng, cỡ nhỏ đó. sẽ giúp nâng cao những tính chất điện tử nổi bật.
T'as le nez creux pour la merde!
Anh đúng là có một cái mũi để hửi cứt.
On retournera pas à la Maison-Blanche avec une liste d'exigences creuses.
Tôi không thể đưa anh ấy đến Washington bước vào Nhà Trắng với một yêu sách rỗng tuếch.
" Je sais ce que c'est qu'une mole ( mole en anglais = taupe ), c'est un petit animal poilu qui creuse des trous dans le sol et détruit les jardins ".
" Tôi biết mol là cái gì, đó là một sinh vật nhỏ có lông, hay đào lỗ trên mặt đất và phá hủy các khu vườn. "
L'Homme Creux est motivé par des pressions externes.
Người rỗng tuếch được thúc đẩy bởi ngoại lực.
Mon secret était que j'avais ce pistolet chargé de balles à têtes creuses pointé sur ma tête par l'homme que je croyais être mon âme soeur, de très très nombreuses fois.
Bí mật đó là, cây súng này được nạp sẵn đạn hollow-point (một loại đạn sát thương lớn) chỉa thẳng vào đầu tôi bởi người đàn ông tôi đã nghĩ là người bạn đời, từ lần này qua lần khác.
Max, creuse.
Max, tìm đi.
» 19 Dieu fit donc s’ouvrir un creux du sol qui se trouvait à Léhi, et de l’eau en sortit+.
19 Vậy, Đức Chúa Trời khiến một cái hố ở Lê-chi nứt ra và nước tuôn trào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.