crédulo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crédulo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crédulo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ crédulo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cả tin, ngây thơ, chất phác, khờ, ngây ngô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crédulo
cả tin(confiding) |
ngây thơ(green) |
chất phác
|
khờ(credulous) |
ngây ngô(green) |
Xem thêm ví dụ
Con ayuda de alguien crédulo y manipulable, como Jared Stone. Với sự giúp đỡ của một người cả tin, một người bà dễ dàng thao túng như Jared Stone. |
La segunda es que el documento es un engaño, es pura galimatías, para sacar dinero de un comprador crédulo. Giả thuyết thứ hai là bản thảo là một trò lừa đảo được viết không có ý nghĩa để lừa tiền từ một người mua cả tin. |
Tener fe en la Biblia no significa ser un crédulo ni un soñador. Al contrario, dicha fe se funda en la razón y en pruebas abundantes (Hebreos 11:1). Rõ ràng, tin vào Kinh Thánh không phải là mù quáng hoặc thiếu thực tế, nhưng dựa trên lý trí và nhiều bằng chứng.—Hê-bơ-rơ 11:1. |
Honestamente no creo que mi madre haya sido jamás tan hermosa o tan crédula como tú, querida. Nói thật thì, anh không tin là mẹ anh có vẻ đẹp, hay là sự tự tin giống như em. |
Cualquier persona lo suficientemente crédula para ser engañada se lo merece. Bất cứ ai cũng đủ cả tin để bị lừa. |
Por ejemplo, unas 70.000 personas asistieron a una reunión en São Paulo, Brasil, donde dos sanadores ‘pisotearon centenares de anteojos arrojados desde el auditorio mientras prometían a los crédulos dueños la restitución de su vista’. Thí dụ, tại São Paulo ở Ba Tây, khoảng 70.000 người đến dự một buổi họp, khi ấy có hai người chữa bệnh ‘dùng chân dẫm nát hàng trăm gọng kính mà khán giả nhẹ dạ đã quăng đến vì được hứa bệnh mắt sẽ được chữa lành’. |
Acusó a los cristianos de adoctrinar a “los crédulos”, haciéndolos ‘creer irracionalmente’. Ông tố cáo các tín đồ đấng Christ đã nhồi sọ “những người dễ mắc lừa”, làm họ “tin mà không suy nghĩ phải lẽ”. |
Era tan corrupto y crédulo que se creía sus propias mentiras. Ông đã quá thối nát và dối lừa, Ông ta đã tin vào những lời nói dối của chính mình. |
En casos así, podría parecer que hay poca diferencia entre tener fe y ser una persona crédula. Trong trường hợp này, dường như không có nhiều khác biệt giữa đức tin và sự cả tin. |
Soy uno de los hombres más crédulos del mundo Tôi là một trong những người cả tin nhất thế giới. |
Advertimos a nuestra gente cuidarse de los planes que prometen hacerse rico muy rápidamente, así como de otras situaciones de las que sea difícil librarse, las que casi siempre tienen por objeto atrapar a los crédulos. Chúng tôi cảnh giác các tín hữu của chúng ta về những kế hoạch “làm giàu” và những cạm bẫy mà hầu như luôn luôn trù tính để bẫy người thật thà. |
Es un cuento inventado para asustar a los crédulos. Chẳng qua đó chỉ là một câu chuyện để hù dọa những kẻ khờ dại cả tin mà thôi. |
Sid es un crédulo pero no tan crédulo. Sid rất cả tin, nhưng hắn sẽ không tin điều đó đâu. |
Por supuesto, la criatura porta la mitad de sus genes y ninguno en absoluto del crédulo padre adoptivo. Dĩ nhiên, trong khi đứa trẻ mang nửa số gen của mẹ, nó lại không mang một gen nào của ông bố dượng cả tin. |
Hay que ser muy crédulo para tragarse un cuento tan tierno. Thật cảm động làm sao—nếu ai đó tin nổi chuyện này là thật. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crédulo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới crédulo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.