contraer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ contraer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contraer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ contraer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rút bớt, thu gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ contraer

rút bớt

verb

thu gọn

verb

Xem thêm ví dụ

Y, resulta que el riesgo de contraer cáncer de mama aumenta ligeramente si aumenta la cantidad de alcohol consumido.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Aunque este factor es, sin duda, un incentivo natural y poderoso, la Biblia anima a los que están pensando en contraer matrimonio a mirar más allá de la apariencia.
Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân.
Fue feliz, aunque nunca se casó y aunque tenía la esperanza celestial sin la perspectiva de contraer nupcias.
Anh có hạnh phúc, mặc dù anh không bao giờ có vợ và mặc dù anh có hy vọng lên trời tức sẽ không lấy vợ.
En aquel tiempo era costumbre contraer matrimonio de cuñado, lo cual exigía que cuando un hombre muriera sin herederos, su hermano se encargara de perpetuar su linaje.
Điều này đòi hỏi khi một người đàn ông qua đời mà không có con, thì anh hoặc em của ông phải lấy người góa phụ để có con nối dõi.
Peligros como los de contraer hepatitis o el SIDA hasta han impulsado a muchas personas a negarse a recibir sangre por razones no religiosas.
Các nguy hiểm bị sưng gan hay chứng miễn kháng đã khiến cho nhiều người từ chối tiếp máu vì lý do khác với lý do tôn giáo.
De hecho, Dios tiene la manera de vivir1, de amar2, de ayudar3, de orar4, de hablar5, de tratarnos mutuamente6, de dirigir7, de contraer matrimonio8, de criar a los hijos9, de aprender10, de saber la verdad11, de compartir el Evangelio12, de elegir sabiamente qué comer13, etc.
Quả thật, Thượng Đế có đường lối để sống,1 yêu thương,2 giúp đỡ,3 cầu nguyện,4 nói chuyện,5 ảnh hưởng lẫn nhau,6 lãnh đạo,7 kết hôn,8 nuôi dạy con cái,9 học hỏi,10 biết được lẽ thật,11 chia sẻ phúc âm,12 khôn ngoan chọn lựa thứ chúng ta ăn,13 v.v.
Cuando el conteo de células T bajan demasiado, los pacientes están en grave peligro de contraer infecciones mortales que los sistemas inmunes sanos normalmente pueden atacar.
Khi số lượng tế bào T giảm xuống quá thấp, bệnh nhân đối mặt với nguy cơ mắc các bệnh truyền nhiễm chết người mà bình thường hệ miễn dịch khỏe mạnh có thể chống đỡ được.
Una vez que eres resistente a la insulina, estás en camino de contraer diabetes, que es lo que ocurre cuando el páncreas se embolata entre esta resistencia y esta producción de insulina.
Một khi bạn đã mắc chứng kháng insulin, bạn sẽ càng ngày càng gần với bệnh béo phì hơn, là những gì xảy ra khi bộ phận tiết insulin không thể bắt kịp với sự kháng cự và tạo đủ insulin.
La joven, muy entusiasta y llena de talento, sabía que si asistía a la que se consideraba la mejor universidad, iba a contraer una enorme deuda por sus estudios.
Đứa con gái đầy phấn khởi và tài năng của người ấy biết rằng khi đi học ở ngôi trường tốt nhất theo sự chọn lựa của mình, thì cô ta sẽ phải vay mượn một số học phí rất lớn cho học vấn của mình.
A fin de seguir siendo felices, es fundamental que escojamos con sabiduría y estemos dispuestos a contraer un compromiso duradero, pues al instituir el matrimonio, Dios creó una relación que prosperaría con la armonía y la colaboración (Mateo 19:6).
(Châm-ngôn 21:19; 26:21) Để được hạnh phúc vững bền, điều tối quan trọng là phải lựa chọn khôn ngoan và sẵn sàng kết ước lâu dài, vì Đức Chúa Trời thiết lập hôn nhân như mối quan hệ sẽ tiếp tục phát triển dựa trên sự hòa hợp và hợp tác.—Ma-thi-ơ 19:6.
Por ello, los cristianos deben esperar para contraer matrimonio hasta que tengan la madurez necesaria, y han de casarse “solo en el Señor” (1 Corintios 7:39).
Vì vậy, tín đồ Đấng Christ nên chờ đợi cho đến khi mình thành thục mới kết hôn và chỉ kết hôn “theo ý Chúa”.
Ya tiene una tasa de mortalidad del 70% si se lo contrae, pero es difícil de contraer.
Tỉ lệ tử vong là 70% nếu bạn mắc phải, nhưng rất khó để nhiễm.
¿Pueden las Naciones Unidas y sus países miembros contraer “el compromiso real y continuo” que hace falta para poner fin a la violencia?
Liệu LHQ và các quốc gia hội viên có thể cung cấp “lời cam kết thật sự và lâu dài” cần thiết để chấm dứt bạo lực không?
Ahora es el tiempo de contraer un compromiso con el Señor sobre lo que llegarán a ser durante esta probación terrenal.
Bây giờ là thời gian để tự cam kết với Chúa về con người mà các em sẽ trở thành trong thời gian thử thách này.
Entonces podemos aplicar fuerzas mecánicas al chip para estirar y contraer la membrana, de tal forma que las células experimenten las mismas fuerzas que en el pulmón cuando respiramos.
Và chúng tôi có thể tác động các lực cơ học lên con chíp để kéo giãn và làm co lại lớp màng, giúp cho tế bào tiếp nhận những lực cơ học y hệt như khi chúng ta thở.
El único fundamento bíblico para un divorcio que permita contraer segundas nupcias es la “fornicación”, es decir, las relaciones sexuales extramaritales. (Mateo 19:9.)
Chỉ một lý do mà Kinh-thánh cho phép ly dị và được tái hôn là “tà-dâm”—sự liên lạc tình dục ngoài hôn nhân (Ma-thi-ơ 19:9).
Esto es algo muy útil para describir en una publicación científica, pero en cuanto al riesgo personal de contraer cáncer de mama si tomamos vino tinto, no nos está diciendo absolutamente nada.
Và đó thực sự là thứ hữu ích để mô tả trong một bài báo khoa học, nhưng với câu hỏi về nguy cơ mắc bệnh ung thư vú nếu bạn uống rượu vang đỏ nó sẽ không nói với bạn điều gì cả.
La pareja ha de aprovecharlo bien para aprender a tratarse y para determinar si sería una buena decisión contraer matrimonio.
Đó là lúc một người nam và một người nữ học cách đối xử đúng đắn với nhau, để xem việc tiến tới hôn nhân có phải là quyết định khôn ngoan hay không.
Si persisten en obtener satisfacción física sin la aprobación del cielo, corren el riesgo terrible de contraer un daño espiritual y psicológico tal que podría debilitar tanto su deseo de intimidad física como su capacidad para brindar más tarde una devoción incondicional al amor verdadero.
Nếu kiên trì theo đuổi sự hài lòng về vật chất mà không có sự chấp nhận của thiên thượng, thì các anh chị em có nguy cơ khủng khiếp về sự tổn hại tinh thần, tâm lý đến mức các anh chị em có thể làm suy yếu cả nỗi khao khát để được gần gũi xác thịt lẫn khả năng của các anh chị em để hết lòng dâng hiến cho một tình yêu đích thực hơn về sau.
Desde luego, las personas mundanas pudieran contraer una asombrosa deuda al casarse, porque el orgullo las mueve a querer impresionar a otros o salvar las apariencias en la comunidad (Proverbios 15:25; Gálatas 6:3).
Dĩ nhiên người thế-gian có thể chịu mắc nợ to vì óc tự phụ, muốn làm cho người khác phải phục mình, hay để giữ thể-diện với người chung quanh (Châm-ngôn 15:25; Ga-la-ti 6:3).
Puedo decir con toda sinceridad que en mi generación, cuando llegaba la oportunidad de casarse con la persona indicada, los retos económicos o de otra índole, como los estudios, pasaban a un segundo plano ante la crucial decisión de contraer matrimonio con la persona correcta.
Tôi có thể thành thật nói rằng trong thế hệ của tôi, khi có cơ hội để kết hôn đúng người thì những thử thách về việc tiếp tục học hành trở thành phụ đối với quyết định tối quan trọng để kết hôn đúng người.
Los ingenieros, haciendo pequeños cambios genéticos, pudieron hacer con eso un arma para que sea más fácil de contraer y mueran no miles de personas, sino decenas de millones.
Kỹ sư, bằng cách tiếp cận với những sự thay đổi trong di truyền, có thể vũ khí hóa nó. và làm cho khả năng mắc bệnh của con người cao hơn, vì vậy không chỉ hàng ngàn người chết mà là mười triệu người.
Pero muchos podrían haber evitado contraer la enfermedad si hubieran huido de la inmoralidad sexual, de ciertos tipos de drogadicción y de las transfusiones de sangre.
Nhưng nhiều người hẳn có thể tránh được chứng bệnh này nếu họ tránh tình dục vô luân, lạm dụng một số ma túy và tiếp máu.
Si se puede contraer el virus al tocarlo o de alguna manera trasmitido por el aire, lo sabríamos.
Nếu cô có thể lây truyền vi-rút bằng cách đụng chạm chúng tôi đã biết rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contraer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.