consummate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consummate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consummate trong Tiếng Anh.
Từ consummate trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn thành, giỏi, tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consummate
hoàn thànhverb And, finally, that you were " unable to consummate the marriage. " Và cuối cùng, anh " không thể hoàn thành cuộc hôn nhân. " |
giỏiadjective adverb |
tàiadjective noun |
Xem thêm ví dụ
Was there ever such a series of victories won by an inferior force by dauntless courage and consummate generalship? Đã bao giờ có một chuỗi chiến thắng như vậy của một lực lượng yếu hơn có được bằng sự can đảm bất khuất và tài thao lược tuyệt vời? |
Does " consummated " mean what I think it means? " Trọn vẹn " có phải theo nghĩa ta hiểu không? |
So, I'd like to resume the consummation. Ta muốn tiếp tục việc sinh thái tử |
Gregory of Nazianzus and John Chrysostom (meaning “Golden-Mouthed”) in Greek as well as Ambrose of Milan and Augustine of Hippo in Latin were consummate orators, masters of the most respected and popular art form of their time. Gregory ở Nazianzus và John Chrysostom (nghĩa là “Lời Vàng Ý Ngọc”) sử dụng tiếng Hy Lạp, Ambrose ở Milan và Augustine ở Hippo sử dụng tiếng La-tinh đều là những nhà hùng biện lão luyện, những bậc thầy xuất sắc về nghệ thuật được coi trọng và ưa chuộng nhiều nhất thời bấy giờ. |
“It is sufficient for our purpose to think of Jesus as using the destruction of the temple and of Jerusalem which did happen in that generation in A.D. 70, as also a symbol of his own second coming and of the end of the world or consummation of the age.” —Word Pictures in the New Testament, Volume 1, page 188. “Về phần chúng ta, chỉ cần nghĩ đến chuyện Chúa Giê-su đã sử dụng việc hủy phá đền thờ và thành Giê-ru-sa-lem trong thế hệ năm 70 công nguyên, để làm một điển hình tượng trưng cho lần đến thứ hai của ngài và sự tận thế hoặc cuộc kết thúc thời đại” (Word Pictures in the New Testament, tập I, trang 188). |
Consummation... of that ecstasy... in your arms... is all I wish Sự trọn vẹn... của hạnh phúc đó... trong vòng tay em... |
Mark's the consummate ladies man. Mark thích qua đêm nhiều cô. |
God implanted strong appetites within us for nourishment and love, vital for the human family to be perpetuated.22 When we master our appetites within the bounds of God’s laws, we can enjoy longer life, greater love, and consummate joy.23 Thượng Đế đặt những ham muốn mạnh mẽ vào bên trong chúng ta vì sự nuôi dưỡng và tình yêu thương là thiết yếu cho gia đình nhân loại để được tiếp tục tồn tại.22 Khi kiềm chế những ham muốn của mình trong phạm vi luật pháp của Thượng Đế, thì chúng ta có thể tận hưởng cuộc sống được lâu hơn, tình yêu thương sâu đậm hơn, và niềm vui tột bậc.23 |
Both seller and buyer engage in a process of negotiation to consummate the exchange of values. Cả người bán và người mua đều tham gia vào quá trình đàm phán để hoàn thành việc trao đổi các giá trị. |
It's time for the consummation; Tới giờ " động phòng " rồi. |
The consummate power of the priesthood has been given to protect the home and its inhabitants. Quyền năng vô song của chức tư tế đã được ban cho để bảo vệ mái gia đình và những người ở trong đó. |
Without the bedding ceremony, there's no real proof the lord and lady consummated their marriage. Không có lễ động phòng, thì không có bằng chứng thực sự là hai người đó thực sự kết duyên cùng nhau. |
The prophets have uniformly taught that the consummate and culminating element of God’s great plan for the blessing of His children is eternal marriage. Các vị tiên tri đều dạy rằng yếu tố hoàn hảo nhất và tột bậc của kế hoạch vĩ đại của Thượng Đế dành cho phước lành của con cái Ngài là hôn nhân vĩnh cửu. |
" The proof of our consummated love. " Kỷ vật chứng minh mối tình trọn vẹn của đôi ta. " |
Dynamic faith in the Lord leads to complete conversion and a consummate commitment to His holy work. Đức tin năng động nơi Chúa dẫn đến sự cải đạo trọn vẹn và một sự cam kết hoàn toàn đối với công việc thánh của Ngài. |
Thus in some legal systems a marriage may be annulled if it has not been consummated. Vì vậy, trong một số hệ thống pháp lý của một cuộc hôn nhân có thể bị hủy hôn nếu chưa động phòng. |
The potential for a question as to the consummation of Arthur and Catherine's marriage, was much later (and in a completely different political context) exploited by Henry and his court to cast doubt on the validity of Catherine's union with Henry, eventually leading to the separation between the Church of England and the Roman Catholic Church. Câu hòi tiềm năng về sự qua đêm tân hôn trong hôn nhân của Arthur và Catherine, về sau được khai thác rất nhiều (và trong một bối cảnh chính trị hoàn toàn khác) bởi vua Henry VIII và triều đình của ông để phủ nhận tính hợp pháp của hôn nhân giữa Catherine với Henry, cuối cùng dẫn đến sự li khai Giáo hội Anh khỏi Giáo hội Công giáo Roma. |
Be sensitive to the promptings of the Spirit in the use of that consummate privilege of acting in the name of the Lord through your priesthood. Hãy nhạy bén đối với những thúc giục của Thánh Linh trong việc sử dụng đặc ân tột bực đó của việc hành động trong danh Chúa qua chức tư tế của các anh em. |
And now, the consummation, of that ecstasy, in your arms, is all I wish from you Và bây giờ sự trọn vẹn của hạnh phúc đó là trong vòng tay em đó là tất cả những gì anh ước ao |
The gift of resurrection is the Lord’s consummate act of healing. Ân tứ phục sinh là hành động chữa lành cao cả nhất của Chúa. |
Natalia is a consummate veteran in South African cabaret and stage. Natalia là một cựu chiến binh chuyên nghề giải trí trong các quán rượu và sân khấu Nam Phi. |
Though the Atonement was consummated during the time of the New Testament, events of Old Testament times frequently foretold its importance. Mặc dù Sự Chuộc Tội được hoàn thành trong thời Tân Ước, nhưng những sự kiện của thời Cựu Ước thường báo trước tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội. |
For example, under section 12 of the Matrimonial Causes Act 1973, a refusal or inability to consummate a marriage is a ground of annulment in England and Wales, but this only applies to heterosexual marriage, because Paragraph 4 of schedule 4 of the Marriage (Same Sex Couples) Act 2013 specifically excludes non-consummation as a ground for the annulment of a same-sex marriage. Ví dụ, trong Đạo luật pháp lý hôn nhân 1973, sự từ chối hoặc không đủ năng lực để qua đêm tân hôn là một căn cứ cho hủy hôn ở Anh và Wales, nhưng điều này chỉ áp dụng cho hôn nhân dị tính, Bởi vì Đoạn 4 của Phụ lục 4 của Đạo luật hôn nhât đồng tính năm 2013 đã quy định loại trừ việc không qua đêm tân hôn như một căn cứ để huỷ bỏ một cuộc hôn nhân đồng giới. |
(John 1:1-3; Colossians 1:13-17) Concerning the resurrection at the appointed time, Tatian states: “We believe that there will be a resurrection of bodies after the consummation of all things.” (Giăng 1:1-3; Cô-lô-se 1:13-17) Về việc sống lại vào thời gian đã định, Tatian tuyên bố: “Chúng tôi tin rằng người chết sẽ sống lại với thân thể xác thịt sau sự kết liễu hệ thống mọi sự”. |
Their consummation, on the same night as Leda lay with her husband Tyndareus, resulted in two eggs from which hatched Helen (later known as the beautiful "Helen of Troy"), Clytemnestra, and Castor and Pollux (also known as the Dioscuri). Đêm tân hôn của họ, vào cùng một đêm với Leda, cùng với chồng Tyndareus, đã tạo ra hai quả trứng nở ra Helen (sau này gọi là "Helen của Troy"), Clytemnestra, Castor và Pollux (còn gọi là Dioscuri). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consummate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới consummate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.