consultor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consultor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consultor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consultor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là consultant, thầy thuốc tư vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consultor
consultantadjective (profesional que provee de consejo experto en un dominio particular) |
thầy thuốc tư vấnadjective |
Xem thêm ví dụ
Es consultor en una empresa de seguridad en el centro. Anh ấy là cố vấn tại một công ty an ninh trong trung tâm. |
Incluso fui consultor empresarial, planificando estrategias y tácticas. Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật. |
Al cumplir los 32 años había amasado ya una gran fortuna como ingeniero de minas y consultor. Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ. |
Tobias Ratschiller, por entonces un consultor IT y después fundador de Maguma, una compañía de software, comenzó a trabajar en la elaboración de una red administrativa basada en PHP cliente-servidor en MySQL en 1998 e inspirado por Peter Kuppelwieser y su MySQL-Webadmin. Tobias Ratschiller, sau này là một nhà tư vấn CNTT và sau đó là người sáng lập của công ty phần mềm Maguma, bắt đầu làm việc trên một trang web dựa trên PHP front-end cho MySQL năm 1998, lấy cảm hứng từ MySQL-Webadmin. |
Comencé por tomar un curso de historia familiar, y al poco tiempo se me llamó a ser consultor de historia familiar. Tôi bắt đầu bằng cách theo học một khóa học lịch sử gia đình, và một thời gian ngắn sau đó tôi đã được kêu gọi với tư cách là một cố vấn về lịch sử gia đình. |
Trabajaba como consultor en un casino que se quemó recientemente. Hắn ta được thuê làm tư vấn an ninh tại sòng bài vừa bị hỏa hoạn tại Vinci. |
El desarrollo fue suspendido cuando MGM se encontró con problemas financieros y no se reanudó hasta diciembre de 2010; durante este tiempo, Mendes se mantuvo unido al proyecto como consultor. Việc sản xuất phim đã bị đình chỉ khi MGM gặp khó khăn tài chính, và không tiếp tục cho đến tháng 12 năm 2010, trong thời gian này, Mendes vẫn gắn liền với dự án với vai trò nhà tư vấn. |
También significa que los diseñadores ya no son consultores, sino maestros a cargo del crecimiento del capital creativo de la próxima generación. Thế có nghĩa là những người thiết kế không còn là cố vấn, mà là giáo viên, và chúng tôi chịu trách nhiệm về việc gia tăng sự sáng tao cho thế hệ tiếp theo. |
El consultor de historia familiar de su barrio o rama puede ayudarle con esto. Người chuyên môn về lịch sử gia đình trong tiểu giáo khu hay chi nhánh của các anh chị em có thể giúp đỡ các anh chị em trong nỗ lực này. |
Hago matemática aplicada y hay un problema peculiar para quien la hace: somos como los consultores de gestión. Vâng, tôi làm toán học ứng dụng và đây là một vấn đề khác thường cho bất cứ ai làm toán học ứng dụng, chính là chúng tôi giống như các nhà tư vấn quản lý. |
Reconoce la labor de la red de agencias, consultores y formadores que trabajan con organizaciones sin ánimo de lucro de todo el mundo y, a través del directorio de la comunidad, pone en contacto a los beneficiarios con profesionales recomendados. Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi. |
Según la evaluación llevada a cabo por la consultora suiza Assessa, la marca corporativa de Rostec tiene el valor de 31.2 mil millones de rublos. Theo đánh giá của công ty tư vấn Thụy Sĩ Assessa, thương hiệu tập đoàn Rostec có giá trị 31,2 tỷ RUB. |
Hace solo unas semanas, estaba trabajando en mi historia familiar con un consultor a mi lado y otro ayudante en el teléfono. Cách đây chỉ một vài tuần, tôi đang làm việc về lịch sử gia đình của tôi với một người tư vấn bên cạnh tôi và một người trợ giúp khác trên điện thoại. |
En 2012 había más de 1,2 millones de "consultores" (revendedores) repartidos en Argentina, Brasil, Chile, Colombia, Francia, México, Perú, EE.UU., Australia, el Reino Unido, entre otros, y desde el año 2006 superó las ventas de Avon en Brasil. Vào năm 2017, đã có hơn 1,8 triệu "cố vấn" (đại lý) trải rộng khắp Argentina, Brazil, Chile, Colombia, Pháp, Mexico, Peru và từ năm 2006 vượt qua doanh thu của Avon ở Brazil. |
En mi práctica como consultor, probablemente conozco un centenar o más de un centenar de médicos, enfermeras y otro personal sanitario cada año. Trong công việc tư vấn của mình, tôi đã gặp hơn một trăm bác sĩ và y tá và các nhân viên bệnh viện hay nhân viên chăm sóc sức khỏe khác mỗi năm. |
Tienen el mismo acceso a los mismos talentos, las mismas agencias, los mismos consultores, los mismos medios. Họ cũng cùng khả năng tiếp cận với cùng những tài năng, cùng các nhà môi giới, cùng các cố vấn và cùng phương tiện truyền thông. |
Es difícil para mí admitirles esto, porque soy consultora de tarifas. Thật khó để thừa nhận với bạn vì tôi là một nhà tư vấn thẩm định. |
“Basta con que un ingrediente tenga cierto valor económico para que corra el riesgo de ser falsificado”, asegura el presidente de una empresa consultora en seguridad de alimentos. Giám đốc một công ty tư vấn về an toàn thực phẩm nói: “Hầu như mỗi nguyên liệu, dù có giá trị rất nhỏ, đều có nguy cơ bị làm giả”. |
Su carrera constaba en ser consultor para grandes compañías nacionales e internacionales. Nghề nghiệp của ông gồm có việc làm tư vấn cho các công ty lớn trên toàn quốc và quốc tế. |
El Depto. de justicia quiere consultores que se concentren en los Cárteles que persiguen al Sr. Díaz. DOJ muốn tập trung vào các tập đoàn có dính líu trong việc theo dõi ông Diaz. |
Vi pacientes reales y me puse la bata blanca por primera vez en 17 años, de hecho desde que me convertí en consultor. Tôi được thấy bệnh nhân thật sự và mặc áo blouse trắng lần đầu tiên trong 17 năm, thật ra là từ khi tôi trở thành một cố vấn quản lý. |
Brett Schenck es un consultor ambiental jubilado de Estados Unidos. Anh Brett Schenck, ở Hoa Kỳ, là chuyên viên tư vấn môi trường đã về hưu. |
Nelson es miembro del grupo consultor de expertos del Fondo de Patentes Médicas, y me decía, no hace mucho: "Ellen, en Kenia y en muchos otros países confiamos en el Fondo de Patentes Médicas para asegurar que la nuevas medicinas estén también disponibles para nosotros, que las nuevas medicinas, sin demora, estén disponibles para nosotros". Nelson là một thành viên của nhóm các chuyên gia tư vấn của Quỹ bằng sáng chế thuốc, và ông nói với tôi cách đây không lâu rằng, "Ellen, chúng tôi ở Kenya và ở nhiều nước khác đều dựa vào Quỹ bằng sáng chế thuốc để đảm bảo rằng chúng tôi có thể tiếp cận các mới thuốc, rằng chúng tôi có thể tiếp cận các loại thuốc mới mà không có sự trì hoãn nào." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consultor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consultor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.