constar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ constar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ constar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gồm có, bao gồm, có, gồm, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ constar

gồm có

(consist)

bao gồm

(consist)

(feature)

gồm

(consist)

(be)

Xem thêm ví dụ

También me gustaría hacer constar que desde su expulsión, el Sr. Gallagher ha completado un periodo de ingreso para rehabilitación de 30 días y sus problemas con la bebida están bajo control.
Tôi cũng phải nhấn mạnh là kể từ sau khi phạm lỗi, cậu Gallagher đã hoàn thành quá trình cai nghiện 30 ngày và đã kiểm soát được vấn đề rượu bia.
Para evitar esta dificultad, en cada barrio de la ciudad se puede nombrar un registrador que sea hábil para tomar notas precisas; y ejerza él mucho esmero y exactitud al levantar un acta de todo lo transcurrido, dando fe en su registro que vio con sus ojos y oyó con sus oídos, haciendo constar la fecha, los nombres, etcétera, y la relación completa de todo el asunto, nombrando también a unas tres personas que hayan estado presentes, si es que las hubo, las cuales en cualquier momento que se les requiera puedan certificar lo ocurrido, a fin de que en boca de dos o tres atestigos se confirme toda palabra.
Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng.
Este aviso constará en cada copia.
Thông báo này cần phải được kèm theo với mỗi quyển tạp chí.
Un anuncio de texto suele constar de un título que también es un enlace a una página web, una o dos líneas de texto y la dirección de un sitio web.
Quảng cáo văn bản thường bao gồm tựa đề cũng là liên kết có thể nhấp đến một trang web, một hoặc hai dòng văn bản và địa chỉ trang web.
El proyecto debe constar de dos partes: (1) planes para estrechar los lazos familiares y (2) planes para ser un mejor amigo.
Dự án này cần phải gồm có hai phần: (1) các kế hoạch để cải tiến mối quan hệ của em với gia đình mình và (2) các kế hoạch để làm một người bạn tốt hơn.
84 Todos los miembros que se trasladen de la aiglesia donde residan a una biglesia en donde no sean conocidos, pueden llevar una carta que haga constar que son miembros inscritos y dignos; y puede firmar dicho certificado cualquier élder o presbítero que conozca personalmente al miembro a quien se expida la carta, o pueden firmarlo los maestros o diáconos de la iglesia.
84 Tất cả những tín hữu nào rời khỏi chi nhánh giáo hội nơi mình cư ngụ, nếu họ đi đến một chi nhánh giáo hội mà họ chưa được biết, có thể đem theo một bức thư chứng nhận rằng họ là tín hữu hợp lệ và ngoan đạo.
El proceso de solicitud puede constar de 2 pasos y tardar entre 3 y 5 días laborables.
Quy trình đăng ký có thể cần hai bước và mất tối đa 3-5 ngày làm việc.
Al señalar esta verdad, parece ser que Pablo empleó la metáfora de una pelea en una competencia atlética griega, que podía constar de carreras, luchas, combates de boxeo y lanzamientos de disco y jabalina.
(Hê-bơ-rơ 10:32, 33) Khi đề cập đến điều này, dường như Phao-lô đang dùng phép ẩn dụ về cuộc đọ sức của các vận động viên Hy Lạp trong các cuộc thi tài có thể bao gồm chạy đua, đấu vật, quyền anh, ném dĩa và ném lao.
La gente que more en la tierra constará de los que habrán sido perdonados por su error.”
Kẻ ở trong đó sẽ được tha tội”.
El Partido Comunista Japonés las considera inconstitucionales y ha pedido una reorganización de la política de defensa japonesa que pueda constar una milica armada.
Đảng Cộng sản Nhật Bản xem Lực lượng Phòng thủ là vi hiến và kêu gọi tái cấu trúc chính sách quốc phòng Nhật Bản để hình thành lực lượng dân quân vũ trang.
Dios ha hecho constar en su Palabra estas resurrecciones a fin de consolarnos y fortalecer nuestra fe.
Đức Chúa Trời đã cho ghi những tường thuật về sự sống lại trong quá khứ nhằm an ủi và xây dựng đức tin chúng ta.
Una máquina molecular puede constar de más de cincuenta proteínas.
Một bộ máy phân tử có lẽ gồm hơn 50 protein.
Jebel Ali aldea al finalizar constará de comercial, comunidad, y minorista las instalaciones, y la ampliación de los actuales parque central de 12 hectáreas.
Làng Jebel Ali sau khi hoàn thành sẽ bao gồm các cơ sở thương mại, cộng đồng và bán lẻ, và mở rộng công viên trung tâm hiện tại lên 12 ha.
Así que constara en acta que yo, oliva Penderghast siendo en su sano juicio, y por debajo de la media del tamaño del pecho Jura decir la verdad, toda la verdad y nada más que la verdad.
Vậy hãy bắt đầu ghi hình, Tôi la... Olive Penderghast một người sống lành mạnh, và có hơi thổi phồng kích thước ngực... xin thề chỉ nói sự thật, tất cả sự thật và không có gì ngoài sự thật.
El simposio “Fieles de la antigüedad a quienes Dios guió con su espíritu...” constará de las intervenciones “... en el tiempo de Moisés”, “... en la época de los jueces” y “... en el siglo primero”.
Bài thuyết trình phối hợp “Những người trung thành thời xưa được thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn” sẽ gồm các phần: “Vào thời Môi-se”, “Vào thời các quan xét”, và “Vào thế kỷ thứ nhất”.
Los segmentos pueden constar de una o varias categorías de identificadores, dependiendo de cómo se hayan creado.
Phân khúc có thể bao gồm một hoặc nhiều danh mục số nhận dạng, tùy thuộc vào cách bạn tạo chúng.
Smith tuvo en cuanto a los muertos, él hace constar:
Smith về những người chết, ông đã ghi lại:
El proyecto debe constar de dos partes: (1) un plan para obtener una formación académica y (2) un plan para explorar futuras opciones de empleo.
Dự án này cần gồm có hai phần: (1) các kế hoạch để đạt được học vấn và (2) các kế hoạch nghiên cứu những lựa chọn nghề nghiệp tương lai.
Podrían constar también.
Cứ ghi lại hết đi.
Esta triple unión es inusual al constar de una dorsal mediooceánica; el levantamiento occidental chileno, que es subducida bajo la Placa Sudamericana en la Fosa de Perú-Chile.
Điểm nối ba này là bất thường ở chỗ nó bao gồm một sống núi giữa đại dương là dốc Chile, đang ẩn chìm phía dưới mảng Nam Mỹ tại rãnh Peru-Chile.
Cuando declare, dirá lo que sabe y constará en acta.
Bà ta sẽ khai mọi thứ mà không ẩn danh.
Isaías contesta: “La gente que more en la tierra constará de los que habrán sido perdonados por su error” (Isaías 33:24).
Ê-sai trả lời: “Kẻ ở trong nó [trên đất, NW] sẽ được tha tội”. —Ê-sai 33:24.
Constará de cuatro reactores de 1.000 MWe.
Nó sẽ bao gồm 4 lò phản ứng 1.000 MWe.
Por ejemplo, si selecciona "Ciudad" como dimensión principal y "Tipo de usuario" como secundaria, y hay datos para Berlín, Lima y Nueva York, la tabla constará de seis filas: Berlín, usuarios nuevos; Berlín, usuarios recurrentes; Lima, usuarios nuevos; Lima, usuarios recurrentes; Nueva York, usuarios nuevos, y Nueva York, usuarios recurrentes.
Ví dụ: nếu bạn chọn "Thành phố" làm thứ nguyên chính, "Loại người dùng" làm thứ nguyên phụ và bạn có dữ liệu cho New York, Lima, Berlin, thì bảng sẽ hiển thị 6 hàng cho 6 cặp thứ nguyên chính/phụ: New York/người dùng mới; New York/người dùng cũ; Lima/người dùng mới; Lima/người dùng cũ; Berlin/người dùng mới; Berlin/người dùng cũ.
Un identificador puede constar de letras, dígitos y el carácter de subrayado (« _ »). El primer carácter debe ser una letra o el carácter de subrayado
Bộ nhận diện có thể chứa các chữ, chữ số và ký tự gạch dưới « _ ». Ký tự đầu phải là chữ hay ký tự gạch dưới, không phải chữ số

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.