consonne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consonne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consonne trong Tiếng pháp.
Từ consonne trong Tiếng pháp có các nghĩa là phụ âm, Phụ âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consonne
phụ âmnoun (Son de la voix produit par les différents organes de la bouche, caractérisé par l’obstruction du passage de l’air.) pour produire des consonnes et des voyelles. để phát ra các nguyên âm và phụ âm. |
Phụ âmnoun (son parlé avec l'appareil vocal partiellement ou totalement fermé) pour produire des consonnes et des voyelles. để phát ra các nguyên âm và phụ âm. |
Xem thêm ví dụ
Les sons expirés de cette langue, coupés de coups de glotte, ses longues successions de voyelles (jusqu’à cinq d’affilée dans un seul mot) et ses rares consonnes les mettent au désespoir. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Des groupes de massorètes à Babylone et en Israël ajoutèrent des signes diacritiques aux consonnes pour indiquer l’accentuation correcte et la bonne vocalisation. Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng. |
Les consonnes et les voyelles de l’olo: L’olo est une langue accentuelle. Cá sụn và cá xương: Lưỡi không cử động được. |
Désormais, les voyelles étaient écrites au même titre que les consonnes, ce qui a permis à la prononciation en vigueur à l’époque de se perpétuer. Như vậy, cả những nguyên âm và những phụ âm đều được viết ra và cách phát âm vào thời đó cũng được bảo tồn. |
En ce qui concerne les langages vocaux, les mots sont produits par un ensemble limité de voyelles et de consonnes et souvent de langue à tons. Trong các ngôn ngữ phát âm, các từ được tạo thành từ một bộ nguyên âm và phụ âm giới hạn, và thường là âm điệu. |
Nul ne peut dire avec certitude comment le nom divin se prononçait en hébreu, car, aux temps bibliques, les Hébreux n’écrivaient leur langue qu’au moyen de (voyelles ; consonnes). [rs p. Người thư ký trung thành của nhà tiên tri Giê-rê-mi được hứa bảo toàn qua khỏi cuộc vây hãm và sự hủy diệt của Giê-ru-sa-lem là (Ê-bết-Mê-lết; Ba-rúc; Ha-ba-cúc). [Đọc Kinh Thánh hàng tuần; xem w 15/2/00 trg 6 đ. |
La consonne souvent dentale * des langues indo- européennes? Âm răng thông thường của ngôn ngữ không thuộc về vùng châu Âu hay Indonesia. |
Dans les copies anciennes de la Bible hébraïque, le nom divin se présente sous la forme de quatre consonnes qui se transcrivent YHWH ou JHVH. Trong các bản Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ cổ xưa, danh Đức Chúa Trời được tiêu biểu bằng bốn phụ âm có thể được chuyển ngữ là YHWH hay JHVH. |
Rappelons que la première partie de la Bible a été rédigée en hébreu. Or, dans cette langue, on n’écrivait à l’époque que les consonnes, et pas les voyelles. Ngôn ngữ đầu tiên được dùng để viết Kinh-thánh là tiếng Hê-bơ-rơ và khi viết chữ Hê-bơ-rơ người ta chỉ viết phụ âm chớ không viết nguyên âm. |
Le mot en soi veut dire “ sicle ”, mais les consonnes permettent aussi de comprendre le terme “ pesé ”. Chữ này có nghĩa là “siếc lơ”, nhưng với những phụ âm thêm vào, nó có thể có nghĩa là “đã được cân”. |
Les consonnes à prononciation similaire ont le même code, donc, par exemple, les lettres B, F, P et V sont toutes codées « 1 ». Các phụ âm có âm sắc giống nhau được mã bởi các trọng số giống nhau, ví dụ, âm lưỡi B, F, P, và V được mã hóa là 1. |
Le texte hébreu ne consistait originellement qu'en consonnes, avec des lettres utilisées de façon inconstante comme des voyelles (matres lectionis). Văn bản tiếng Hebrew nguyên thuỷ chỉ gồm phụ âm cùng với một số chữ cái không nhất quán được dùng như nguyên âm (matres lectionis). |
Par exemple, les voyelles sont nasalisées après les consonnes glottales /h/ et /ʔ/ (écrites h et x). Ví dụ, nguyên âm được mũi hóa sau các phụ âm /h/ và /ʔ/ (viết là h và x). |
Par exemple, le radical tron̄ (« saoul », de l’anglais drunk) peut donner les formes suivantes : me-tron̄ (« il s’est saoulé ») : les consonnes t et r appartiennent à deux syllabes différentes ; toron̄ (« ils se saoulent ») : l’insertion d’une voyelle entre t et r est obligatoire pour empêcher que la syllabe commence par deux consonnes successives. Ví dụ, gốc từ tron̄ ("say") có thể biến đổi như sau: me-tron̄ (" say"): phụ âm t và r thuộc hai âm tiết khác nhau; toron̄ (" đang say"): chêm nguyên âm vào giữa t và r để tránh việc có hai phụ âm kề nhau trong cùng âm tiết. |
La consonne souvent dentale* des langues indo-européennes ? Âm răng thông thường của ngôn ngữ không thuộc về vùng châu Âu hay Indonesia. |
Et c'est le nationalisme d'une idée qui dit essentiellement que vous pouvez supporter des différences de caste, credo, couleur, culture, cuisine, coutume et costume, consonnes, tout ça, et quand même vous unir autour d'un consensus. Và đó là ý tưởng quốc gia mà về cơ bản có thể nói tồn tại được những khác biệt về đẳng cấp, tín ngưỡng, màu da, văn hóa, ẩm thực, phong tục, sắc áo, sự hòa hợp, và vẫn có được sự đồng thuận. |
Ainsi, lorsqu’ils recopiaient le Tétragramme, ce sont vraisemblablement les voyelles des substituts qu’ils associaient aux quatre consonnes formant le nom divin. Do đó, khi sao chép bốn mẫu tự Hê-bơ-rơ, dường như họ đã kết hợp nguyên âm của các cụm từ thay thế với bốn phụ âm trong danh Đức Chúa Trời. |
Les principales consonnes injectives sont : (écouter) ; (écouter) ; (écouter) ; (écouter) ; (écouter). Bốn nấc thang tiếp theo được xếp theo mức độ quan trọng giảm dần là: Observe (quan sát), Discuss (thảo luận), Listen (lắng nghe), và Read (đọc). |
Dans les manuscrits hébreux de la Bible, il apparaît environ 7 000 fois sous la forme de quatre consonnes qu’on peut transcrire YHWH ou JHVH et qui, en français, se prononcent traditionnellement Jéhovah. — Exode 3:15 ; 6:3. Trong những bản Kinh Thánh chép tay bằng tiếng Hê-bơ-rơ, danh Ngài xuất hiện khoảng 7.000 lần trong bốn phụ âm có thể phiên âm là YHWH hoặc JHVH, thường được phát âm là Giê-hô-va trong tiếng Việt.—Xuất Ê-díp-tô Ký 3:15; 6:3. |
La prononciation exacte n’est pas bien définie parce que l’hébreu ne s’écrivait qu’avec des consonnes. Không ai biết rõ cách phát âm chính xác là gì vì chữ Hê-bơ-rơ này chỉ có phụ âm mà thôi. |
Ces choses ont en commun les consonnes au milieu, telles des piliers. Tất cả chúng đều có điểm chung các phụ âm ngồi ở giữa như trụ cột. |
Ce qui a survécu, donc, ce sont les quatre consonnes que l’on appelle le Tétragramme, défini dans un dictionnaire comme “ les quatre lettres hébraïques, généralement translittérées en YHWH ou JHVH, qui forment un nom propre de Dieu dans la Bible ”. Vì thế, những gì còn lại trong danh Đức Chúa Trời chỉ là bốn phụ âm thường được gọi là bốn ký tự tiếng Do Thái (Tetragrammaton). Một từ điển định nghĩa bốn ký tự tiếng Do Thái này “là bốn phụ âm thường được viết dưới dạng YHWH hay JHVH, tạo thành danh Đức Chúa Trời trong Kinh Thánh”. |
L’ancien égyptien possède vingt-cinq consonnes similaires à celles des autres langues afro-asiatiques. Ngôn ngữ Ai Cập cổ đại có 25 phụ âm tương tự với những ngôn ngữ Phi-Á khác. |
Pendant des siècles, l’hébreu ne s’était écrit qu’avec des consonnes, les voyelles étant restituées par le lecteur. Qua nhiều thế kỷ, tiếng Hê-bơ-rơ chỉ được viết bằng các phụ âm; người đọc thêm vào những nguyên âm. |
Bien que ces deux écoles présentent des différences dans leurs systèmes de prononciation et dans leurs notes, leurs textes ne comportent, pour toutes les Écritures hébraïques, qu’une petite dizaine de divergences de consonnes. * Mặc dù có sự khác biệt trong cách phiên âm và ghi chú của hai giáo phái này, các phụ âm trong bản văn của họ khác nhau không tới mười chỗ trong trọn bản Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consonne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới consonne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.