consolidation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ consolidation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidation trong Tiếng pháp.

Từ consolidation trong Tiếng pháp có nghĩa là sự củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ consolidation

sự củng cố

noun

Xem thêm ví dụ

En effet, ce livre étonnant nous a aidés à consolider notre mariage, mais aussi à avoir un espoir et des amis véritables.
Thật thế, cuốn sách tuyệt vời này không chỉ đem lại cho chúng tôi hy vọng trong tương lai, mà còn giúp chúng tôi có nhiều người bạn chân thật và một cuộc hôn nhân bền vững.
Cet article vous permettra de déterminer si vous pouvez utiliser la facturation consolidée et explique son fonctionnement.
Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động.
Le chah persan, Fath Ali, voulait consolider les marches septentrionales de son empire en sécurisant les terres près de la côte sud-ouest de la mer Caspienne (Azerbaïdjan actuel) et la Transcaucasie (Géorgie et Arménie actuelles).
Vị vua Ba Tư, Fath Ali Shah Qajar, muốn củng cố lãnh thổ cực bắc của triều đại Qajar của ông bằng cách đảm bảo khu vực lãnh thổ gần bờ biển phía tây nam của biển Caspi (nay là Azerbaijan) và vùng Transcaucasus (nay là Gruzia và Armenia).
On devrait consolider l'équipe.
Chúng ta cần cân nhắc đến việc củng cố lại đội hình.
En d'autres termes, seuls les coûts accumulés après l'entrée en vigueur de cette modification peuvent être combinés dans la facture consolidée.
Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp.
Les grands piliers de pierre, qui constituent les murs extérieurs du Tabernacle, ont été fortement renforcés et consolidés.
Những cột trụ bằng đá lớn làm thành bờ tường bên ngoài đã được làm cho kiên cố và vững chắc hơn.
Quel rôle joue la prière pour consolider la foi ?
Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc củng cố đức tin?
11 Quelle joie de savoir que, depuis 1919, Jéhovah permet à des humains imparfaits de travailler avec lui pour cultiver, consolider et étendre le paradis spirituel sur terre !
11 Thật phấn khởi khi biết rằng kể từ năm 1919, Đức Giê-hô-va đã cho phép con người bất toàn cùng làm việc với ngài để vun trồng, củng cố và mở rộng địa đàng thiêng liêng trên đất!
Il existe une autre solution : si votre couple est en péril, pourquoi ne pas travailler à le consolider ?
Có một lựa chọn thứ ba: Nếu hôn nhân đang gặp vấn đề, sao bạn không nỗ lực cải thiện?.
On consolide le rempart
Củng cố bức tường
Ils ont la capacité de consolider et de stabiliser l’activité dans un territoire ou une filiale.
Họ có tiềm năng giúp cánh đồng cũng như chi nhánh được vững mạnh và hoạt động tốt.
La consolidation des derniers succès de l'entreprise Queen trouve son origine dans la diversification de ses objectifs.
Thành công của Queen Consolidated là một thành quả nhắm vào mục tiêu đa dạng hóa của nó.
Ses activités politiques et ecclésiastiques étaient apparemment motivées par le désir de préserver la paix, de maintenir l’équilibre entre les États rivaux, de consolider les relations entre les alliés défenseurs de la papauté et de favoriser l’union des monarques de la chrétienté face à la menace turque.
Các hoạt động của ông về chính trị và tôn giáo bề ngoài có vẻ như muốn bảo vệ hòa bình, duy trì thế quân bình giữa các vương quốc kình địch, củng cố tình hữu nghị với những đồng minh sẵn sàng bảo vệ chức giáo hoàng, và giữ cho các quốc vương thuộc Ki-tô Giáo đoàn kết chống lại sự đe dọa của Thổ Nhĩ Kỳ.
Ces banques sont maintenant consolidées et ce renforcement du système bancaire a attiré beaucoup d'investissements extérieurs.
Ngành ngân hàng -- những ngân hàng đang được củng cố, và ổn định lại hệ thống ngân hàng đã thu hút được rất nhiều đầu tư bên ngoài.
Cela vous permettra de le reconnaître ultérieurement, lorsque vous configurerez la facturation consolidée pour d'autres comptes Google Ads.
Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác.
Pendant des années, on a collecté et consolidé tous les différents prototypes sous le même toit.
Trong hàng năm trời, tôi đã củng cố và hợp nhất các nguyên mẫu khác nhau về dưới một công ty
Je crois que les outils qui ont fonctionné dans ces 42 cas pilotes peuvent être consolidés dans des processus standard dans un environnement professionnel, et accessible sur le web, via des centres d'appels ou dans des bureaux franchisés, à coût fixe, afin de servir quiconque serait confronté à une demande de pots de vin.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
En recherchant la direction de Jéhovah dans tous les aspects de notre vie, nous ne pouvons que consolider notre amitié avec lui.
(Ê-phê-sô 6:18) Khi chúng ta tìm sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời trong mọi khía cạnh của đời sống, tình bạn với Ngài chắc chắn sẽ phát triển.
PENSER à un être cher ou parler de lui peut consolider nos liens avec lui.
Suy nghĩ và nói về một người thân yêu có thể củng cố mối quan hệ của chúng ta với người ấy.
À l’évidence, les évangiles gnostiques visent à miner la confiance en la Bible, et non à la consolider. — Actes 20:30.
Rõ ràng, các phúc âm của người theo thuyết ngộ đạo có mục đích làm suy yếu, chứ không củng cố niềm tin nơi Kinh Thánh.—Công vụ 20:30.
Vous voulez consolider votre emprise sur la région.
Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực.
L'un d'elle est constituée part la vieille noblesse du Muang Sua qu s'était opposée à Fa Ngum lorsqu'il a consolidé sa souveraineté en 1354 et fondé le royaume de Lan Xang par la conquête militaire.
Trong đó, có một đảng phái bao gồm các giai cấp quý tộc cũ của Muang Sua, từng chống đối lại vua Fa Ngum khi ông củng cố quyền cai trị của mình năm 1354 và thành lập nên Vương quốc Lan Xang thông qua các cuộc chinh phạt bằng quân sự.
Et les différentes étapes du sommeil aident à consolider les différents types de mémoires.
Và các giai đoạn của giấc ngủ được chỉ ra là giúp củng cố các dạng khác nhau của trí nhớ.
Pour consolider et fidéliser votre base d'utilisateurs, il est primordial de proposer du contenu original et de qualité.
Cung cấp nội dung gốc và có giá trị là yếu tố rất quan trọng trong việc xây dựng cơ sở người dùng mạnh mẽ và trung thành.
Che Guevara et Raúl Castro (le frère de Fidel Castro) ont aidé à consolider le pouvoir politique par des exécutions de loyalistes de Batista et de rivaux potentiels de Castro.
Che Guevara và Raúl Castro trợ giúp Fidel Castro nhằm thống nhất quyền kiểm soát chính trị của ông trong dãy núi, thường là thông qua hành hình những nhân vật bị nghi ngờ là trung thành với Batista và những đối thủ khác của Castro.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.