consolidado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consolidado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consolidado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consolidado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn sâu, rooted prejudice+ thành kiến dai, được củng cố, đã được đặt, đã được đưa vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consolidado
ăn sâu(deep-rooted) |
rooted prejudice+ thành kiến dai(deep-rooted) |
được củng cố(established) |
đã được đặt(established) |
đã được đưa vào(established) |
Xem thêm ví dụ
También puedes crear secciones y listas de reproducción exclusivas para cada mercado clave que te ayudarán a que tu oferta por idioma esté mucho más consolidada y a aumentar tu tiempo de visualización. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
En este artículo se explica cómo averiguar si reúnes los requisitos para utilizar la facturación consolidada, y cómo funciona. Bài viết này sẽ chỉ cho bạn cách tìm hiểu xem bạn có đủ điều kiện để sử dụng thanh toán tổng hợp không và cách thanh toán tổng hợp hoạt động. |
Es decir, en la factura consolidada solo se pueden combinar los costes acumulados después de que este cambio entre en vigor. Nói cách khác, chỉ những chi phí được tích lũy sau khi thay đổi này có hiệu lực mới có thể được kết hợp vào hóa đơn tổng hợp. |
El valor surge si se tiene todo junto, consolidado. Bạn gộp tất cả thông tin lại, cất giữ và giá trị theo đó mà tăng dần. |
Los bancos -- estos bancos están ahora consolidados, y este fortalecimiento del sistema bancario ha atraído grandes cantidades de inversiones provinentes del exterior. Ngành ngân hàng -- những ngân hàng đang được củng cố, và ổn định lại hệ thống ngân hàng đã thu hút được rất nhiều đầu tư bên ngoài. |
De este modo, podrás reconocerlo cuando configures la facturación consolidada en más cuentas de Google Ads. Việc này sẽ giúp bạn có thể dễ dàng tìm thấy tùy chọn thiết lập này trong tương lai khi thiết lập thông tin thanh toán tổng hợp cho nhiều tài khoản Google Ads khác. |
Llevo años, protegiendo y consolidado los distintos prototipos bajo un mismo techo. Trong hàng năm trời, tôi đã củng cố và hợp nhất các nguyên mẫu khác nhau về dưới một công ty |
En la página Diagnóstico, debajo de Productos, puede consultar los informes de errores consolidados de los datos de producto de Shopping de las cuentas, los feeds y los productos de Merchant Center. Bạn cũng có thể xem báo cáo sự cố được hợp nhất cho dữ liệu sản phẩm mua sắm trên tài khoản, nguồn cấp dữ liệu và mặt hàng của mình trong trang Chẩn đoán ở bên dưới Sản phẩm. |
La facturación consolidada agiliza el proceso ya que agrupa varias facturas en una sola factura mensual. Việc sử dụng tùy chọn thanh toán tổng hợp làm tinh giản quy trình thanh toán bằng cách gộp nhiều hóa đơn thành một hóa đơn hàng tháng. |
Ciudad-condado consolidada Autoridad unitaria Ciudad autónoma Ciudad cerrada Ciudad estado Distrito capital Distrito federal «Counties and Equivalent Entities of the United States, Its Possessions, and Associated Areas; Change Notice No. 7». Ngày nay, đa số các quận tại miền nam vùng Tân Anh (Connecticut, Rhode Island, and Massachusetts) gần như không có các cơ quan chính quyền hay các vai trò gì có liên quan ngoài việc phục vụ trong vai trò căn bản là tòa án. ^ “Counties and Equivalent Entities of the United States, Its Possessions, and Associated Areas; Change Notice No. 7”. |
Por otro lado, en la página Productos puede ver el feed de productos consolidado e información sobre la calidad de los datos. Trên trang Sản phẩm, bạn xem được nguồn cấp dữ liệu sản phẩm hợp nhất và thông tin về chất lượng dữ liệu. |
La estructura del holding empresarial JSC "SPC" Techmash" incluye actualmente 48 organizaciones de la industria de municiones y productos químicos especiales, 47 empresas pertenecen al complejo militar-industrial y se incluyen en el registro consolidado de organizaciones del complejo militar-industrial de la Federación de Rusia. Cơ cấu của Công ty cổ phần mẹ " CTCP" Techmash "hiện nay bao gồm 48 tổ chức của ngành công nghiệp đạn dược và hóa chất đặc biệt, 47 công ty thuộc khu liên hiệp công nghiệp quân sự và nằm trong sổ đăng ký hợp nhất của các tổ chức liên hiệp công nghiệp quân sự Liên bang Nga. |
Detrás de las ideas de John Rogers Commons, consolidadas en su Institutional Economics (1934) esta la percepción que la economía es una red de relaciones entre personas con intereses divergentes. Nhấn mạnh những ý tưởng của ông trong tác phẩm Institutional Economics (1934, Kinh tế học định chế), Commons cho rằng nền kinh tế là một mạng lưới các mối quan hệ giữa nhiều người với các quan tâm khác nhau. |
Los informes agregados incluyen datos consolidados (como promedios, totales diarios, etc.) correspondientes a estadísticas de aplicaciones. Báo cáo tổng hợp bao gồm các dữ liệu hợp nhất (trung bình, tổng số hàng ngày, v.v.) cho số liệu thống kê ứng dụng. |
Sus fronteras han sido coextensivas desde 1854, y las estructuras de gobierno fueron consolidadas en 1952. Chúng có cùng địa giới từ năm 1854, và cơ cấu chính quyền được thống nhất vào năm 1952. |
Tras esta victoria, la crisis fue superada y Bulgaria entró en el nuevo siglo como un estado estable y consolidado. Là một kết quả của chiến thắng, khủng hoảng cuối cùng được giải quyết, và Bulgaria bước vào thế kỷ mới ổn định, mạnh hơn, và được củng cố. |
Después de que entre en vigor esta nueva política consolidada, las políticas Puntuación y símbolos, Mayúsculas, Gramática y ortografía, Espaciado y Repeticiones se actualizarán para reflejar este cambio. Sau khi chính sách tổng hợp mới này có hiệu lực, các chính sách Dấu câu & Ký hiệu, Viết hoa, Ngữ pháp và chính tả, Khoảng trắng và Lặp lại sẽ được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Manchester, que fue consolidado por acuerdo mutuo con la ciudad de Richmond en 1910. Manchester từng kết hợp với thành phố Richmond năm 1910. |
A este evento le siguieron dos importantes retrospectivas en Caracas, en el Museo de Arte Contemporáneo en 1982 y en el Centro Cultural Consolidado en 1993. Chương trình còn gồm có 2 buổi triển lãm hồi tưởng lại quá khứ của bà ở Caracas tại Museo de Arte Contemporáneo (1982) và tại Trung tâm Văn hoá Consulado (1993). |
Una vez hayamos consolidado nuestra posición y te hayan nombrado Señor de la ciudad, la querremos como aliada. Một khi chúng ta đã củng cố vị trí của mình chúng ta sẽ muốn cô ta là đồng minh. |
La facturación consolidada es una opción habitual para agencias, distribuidores y grandes anunciantes que trabajan con varias cuentas de Google Ads y quieren optimizar su facturación recibiendo una única factura mensual. Thanh toán tổng hợp là lựa chọn phổ biến dành cho các đại lý, doanh nghiệp bán lại và nhà quảng cáo lớn làm việc với nhiều tài khoản Google Ads và muốn đơn giản hóa quy trình lập hóa đơn của họ bằng cách chỉ nhận một hóa đơn hằng tháng. |
Robert, ¿y los proyectos consolidados? Robert, tình hình vụ xe buýt thế nào? |
Más información sobre la facturación consolidada Hãy tìm hiểu thêm về phương thức thanh toán tổng hợp. |
Así que tienes C doble- consolidado a C y luego cada uno de esos tipos tienen dos hidrógenos. Vì vậy, bạn có C đôi liên kết với C, và sau đó mỗi người trong số những kẻ có hai hydro. |
En 1998, el gobierno metropolitano fue disuelto y los seis municipios fueron consolidados en un solo municipio, con la creación de la actual ciudad de Toronto, de la que John Tory es el actual alcalde. Năm 1998, chính phủ tỉnh Ontario giải thể chính quyền đại đô thị, toàn bộ sáu đô thị được hợp nhất thành một đô thị đơn nhất, hình thành thành phố Toronto hiện nay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consolidado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consolidado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.