congelado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ congelado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congelado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ congelado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ congelado
đôngadjective verb noun Muchos fallecieron y fueron enterrados en la tierra congelada. Rất nhiều người chết và đã được chôn cất trong lòng đất đông giá. |
Xem thêm ví dụ
Congelado, la cabeza cortada. Đông đặc lại, sọ bị chém ngang. |
Un cordero criado en el Reino Unido, ¿incrementa más o menos el efecto invernadero que otro criado en Nueva Zelanda, congelado y luego transportado al Reino Unido? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Del restante 3 % de agua potable que podríamos consumir, más de dos tercios se encuentra congelada en los casquetes glaciares. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
Aquí mostramos este tejido congelado, que se corta. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
¿Sabías que en Italia hallaron a un hombre que llevaba 5000 años congelado? Em đã bao giờ nghe vụ họ tìm thấy cái xác 5 nghìn năm tuổi đông cứng trên núi ở Ý chưa? |
Esto fue muy emocionante, pero no había razón por la qué deberíamos esperar que esto funcionara, porque este tejido no tenía ningún anticongelante puesto, crioprotectores, para cuidarlo cuando estuviera congelado. Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh |
Nunca... he comido yogurt congelado. Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua. |
Únicamente tres decidimos tratar de escapar a través del río Don, que estaba congelado. Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng. |
Marvin Gryska todos menos me ofreció un soborno para liberar sus activos congelados. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Estaba completamente lúcido, pero severamente congelado. Beck hoàn toàn minh mẫn nhưng bị tê cóng nghiêm trọng. |
Los Reyes murieron congelados en sus castillos al igual que los pastores en sus cabañas. Các vị vua chết cóng trong lâu đài của họ, như những con chiên chết trong lều của họ. |
El agua es clave para la vida, pero, congelada, es una fuerza latente. Nước là chìa khóa của sự sống, nhưng khi đóng băng, nó là thế lực ngầm. |
Congelado rápido con un proceso secreto. Đông lạnh chớp nhoáng qua một quy trình bí mật. |
Un tren cargado con pavos congelados, dicen, el día de Acción de Gracias proveniente de los mataderos públicos de Nueva York. Đó là chuyến tàu chở đầy gà tây đông lạnh trong đúng Ngày lễ Tạ ơn xuất phát từ Quận Meatpacking. |
Se formaría más hielo en la superficie hasta que el estanque quedara completamente congelado. Mặt nước tiếp tục đông đá cho đến khi cả ao hoặc hồ đều đông cứng... |
El artículo declaró: “Hay por lo menos 400.000 embriones congelados en clínicas de todo el país, y la cifra sigue creciendo [...]. Bài báo đó viết: “Có ít nhất 400.000 phôi thai đang được trữ lạnh ở các bệnh viện trong cả nước, con số này gia tăng mỗi ngày... |
Vitamina K subcutánea y plasma fresco congelado en el preoperatorio. Vitamin K dưới da và huyết tương lạnh mới cho tiền phẫu. |
Miren de nuevo el reloj de Amel Zenoune, congelado para siempre. Y ahora por favor miren su propio reloj y decidan que este es el momento en que uds. se comprometen a apoyar a personas como Amel. Nhìn lại chiếc đồng hồ của Amel Zenoune, đóng băng mãi mãi, và bây giờ làm ơn hãy nhìn vào đồng hồ của chính bạn và quyết định đây là khoảnh khắc mà bạn tham gia vào hỗ trợ những người như Amel. |
Sabes que mis cuentas están congeladas Ông biết là tài khoản của tôi bị đóng băng rồi đấy |
Viajé con el grupo a un campamento temporal el cual es instalado cada año en el centro del congelado Océano Ártico para ayudar en expediciones al Polo. Tôi bay với đội tới một trại tạm thời được dựng lên hàng năm ở trung tâm của Biển Bắc Cực đóng băng để hỗ trợ các chuyến thám hiểm tới vùng cực. |
Otros osos afuera sobre el océano congelado buscan comida, pero ella no se alimentará hasta la siguiente primavera. Những con khác đang kiếm ăn ngoài vùng biển đóng băng nhưng nó sẽ được ăn lần nào nữa cho đến mùa xuân. |
Estábamos disfrutando juntos cuando pasé por una zona congelada y acabé haciendo un espectacular aterrizaje forzoso en una pendiente pronunciada. Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc. |
Sé que tienes una sala de espera llena de caras congeladas. Tôi biết cậu còn đống bệnh nhân đang ngồi chờ. |
aquí sólo queda pizza congelada. Trong nhà không còn gì ngoài một cái bánh pizza đông lạnh. |
Ahora es un robot autónomo que nada, tiene inteligencia artificial, y su objetivo final es ir a Europa, la luna de Júpiter a explorar los océanos que están bajo la superficie congelada de ese cuerpo. Bây giờ nó là một robot bơi tự động, và có trí khôn nhân tạo, và mục đích chính của nó là đi đến vệ tinh Europa của sao Mộc để thám hiểm bên dưới lớp băng bề mặt của vệ tinh đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congelado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới congelado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.