concession trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concession trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concession trong Tiếng pháp.
Từ concession trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhượng địa, tô giới, sự nhượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concession
nhượng địanoun (ngoại giao) nhượng địa; tô giới) |
tô giớinoun (ngoại giao) nhượng địa; tô giới) |
sự nhượngnoun (sự nhượng (đất đai ... ), sự nhượng quyền; đất nhượng) |
Xem thêm ví dụ
La concession produit alors 120 000 tonnes de charbon par an et emploie près de 1 500 personnes. Mỏ than sau đó sản xuất được 120.000 tấn than mỗi năm, với khoảng 1500 công nhân. |
N’espère pas des concessions immédiates. Đừng kỳ vọng là cha mẹ sẽ “sửa đổi nội quy” ngay lập tức. |
Deuxièmement, au lieu de faire eux aussi des concessions, mes parents ont exercé sur moi une pression encore plus forte pour que je coupe tout lien avec le vrai culte. Thứ hai, thay vì thỏa hiệp thì ba mẹ tôi lại càng gây áp lực để tôi phải từ bỏ mọi thứ liên quan đến sự thờ phượng thật. |
Décrivez votre concession de façon réaliste, personnelle et attrayante. Khi bạn tạo mục nội dung mô tả cho đại lý, hãy đảm bảo nội dung đó thực tế, cá nhân và hấp dẫn. |
J’ai décidé de faire un examen de conscience franc et sans concession ; je me suis demandé ce que j’éprouvais envers la vérité et pourquoi j’y restais. Tôi quyết định tự xét mình một cách thẳng thắn và thành thật, xem tôi có cảm nghĩ nào đối với lẽ thật, và tại sao tôi vẫn ở trong lẽ thật”. |
Êtes- vous trop orgueilleux pour faire des concessions et rechercher la paix dans votre foyer? Bạn có tỏ ra quá tự cao đến độ không thể hạ mình nhân nhượng và tìm sự yên ổn trong hôn nhân hay không? |
Malgré cela, les résultats sont mitigés et en 1936, la Texas Oil Company achète 50 % de la concession. Năm 1936, do công ty không thành công trong việc phát hiện dầu, Texas Oil Co. (Texaco) mua lại 50% tiền góp vốn của nhượng quyền. |
J'ai un cousin à Hoboken qui tient une concession de Mercedes. Tôi có một người anh họ ở Hoboken, chủ đại lí Mercedes. |
Les outils fournis vous permettent d'obtenir des statistiques sur vos clients concernant la façon dont ils perçoivent votre concession et interagissent avec elle. Hãy sử dụng các công cụ được cung cấp để nhận thông tin chi tiết về mức độ nhận thức và cách tương tác của khách hàng với đại lý của bạn. |
Salle du Royaume toute neuve, congrégation de Concession. Phòng Nước Trời mới, Hội Thánh Concession |
— Non, c’est un accord obtenu par concessions mutuelles. “Không, một thỏa thuận đạt được qua tương nhượng. |
2e problème : Apprendre à partager et à faire des concessions Thử thách 2: Tập chia sẻ và nhường nhịn |
La publication de nouveaux contenus permet d'entretenir l'intérêt de vos clients potentiels et de renforcer leur fidélité à l'égard de votre concession. Nội dung mới giúp cho người mua sắm tiềm năng tương tác và xây dựng lòng trung thành đối với đại lý của bạn. |
Les individus qui forcent l’attention et semblent réussir le mieux sont les arrivistes, les arrogants et ceux qui ne font aucune concession. Những người thích tạo ấn tượng cũng như người có vẻ rất thành công trong xã hội thường là người kiêu ngạo, muốn hơn người bằng mọi giá và luôn muốn người khác làm theo ý mình. |
Mais les concessions se faisaient au compte-gouttes. D’ailleurs, en 1617- 1618, deux temples luthériens de Bohême (la République tchèque) ont été fermés de force. Nhưng họ miễn cưỡng nhân nhượng, và vào năm 1617-1618, hai nhà thờ Luther ở Bohemia (Cộng Hòa Czech) bị buộc đóng cửa. |
Il a offert des concessions de cuivre nous appartenant pour que Limbani lui soit remis en secret. Cho nên hắn đã đề nghị tặng họ vài tô giới đồng của chúng tôi để đổi lấy việc họ bí mật giao nộp Limbani cho hắn. |
Pour ajouter des membres à la fiche de votre concession (ou en supprimer), vous devez connaître leur nom ou leur adresse e-mail. Để thêm hoặc xóa thành viên khỏi danh sách đại lý, bạn cần biết tên hoặc địa chỉ email của họ. |
Jésus leur répondit: “Moïse, en raison de votre dureté de cœur, vous a fait une concession en vous permettant de divorcer avec vos femmes, mais dès le commencement il n’en était pas ainsi. Giê-su trả lời họ: “Vì cớ lòng các ngươi cứng-cỏi, nên Môi-se cho phép để vợ; nhưng, lúc ban đầu, không có như vậy đâu. |
Un homme avec une concession minière. Kẻ đòi sở hữu cả mỏ và núi. |
Malgré ces légères concessions des premières années du règne de Kim Jong-il, les symboles évidents de la mode occidentale, comme les jeans, ont continué à être totalement interdits, et les cheveux longs pour les hommes pouvaient conduire à leur arrestation et à une coupe forcée de leurs cheveux. Cho dù có được nới lỏng hơn vào những năm đầu khi Kim Jong-il lên nắm quyền, những dấu hiệu rõ ràng của thời trang phương Tây như quần bò tiếp tục bị cấm hoàn toàn, và những người đàn ông có tóc dài có thể bị bắt và bị ép buộc phải cắt tóc. |
Il a été propriétaire et gérant de concessions automobiles et promoteur immobilier, ainsi que chargé de cours dans plusieurs universités. Ông là chủ nhân và điều hành kinh doanh trong ngành bán lẻ xe hơi và công nghiệp phát triển bất động sản, và là giảng viên thỉnh giảng tại một vài trường đại học. |
Mme McKee et Mattie ne pouvaient en jouir, bien sûr, tant qu’elles occupaient la concession. Bà McKee và Mattie dĩ nhiên không thể có những thứ như thế khi họ ngồi giữ chủ quyền đất trại. |
Puis, Mme McKee, Laura et Mattie regagnèrent à pied la concession pour une nouvelle semaine. Rồi bà McKee cùng Laura, Mattie đi bộ về lều trại để qua tuần lễ khác. |
Sommes- nous connus pour notre disposition à faire des concessions lorsqu’aucun principe biblique n’est en jeu plutôt que d’être prompts à insister pour que l’on agisse selon nos préférences personnelles ? Chúng ta có được biết là người thường chiều theo ý người khác khi sự việc không liên quan đến nguyên tắc Kinh Thánh, và không là người hấp tấp đòi người khác làm theo ý riêng của mình hay không? |
Le roi d’Ammôn rejette l’argumentation sans concession de Yiphtah. Vua Am-môn không chịu nghe thông điệp cứng rắn của Giép-thê. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concession trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới concession
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.