compatriota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ compatriota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compatriota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ compatriota trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ compatriota

đồng bào

noun

Este es mi país. Y estos mis compatriotas.
Đây là quê hương của con, và kia là đồng bào của con.

Xem thêm ví dụ

No tardaron en expresar su deseo de predicar a sus compatriotas y dedicar sus vidas a Jehová.
Sau đó không lâu, gia đình ấy bày tỏ ý muốn rao giảng cho những người Hoa và muốn dâng đời sống cho Đức Giê-hô-va.
Ahora es legal con fines terapéuticos en casi la mitad de los 50 estados, millones de personas pueden comprar su marihuana como medicamento en los dispensarios autorizados y más de la mitad de mis compatriotas dicen que es el momento de que la marihuana se legalice y se grave más o menos como al alcohol.
Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.
Después de diecisiete días en el mar, llegué a Ciudad del Cabo (Sudáfrica), donde enseguida me contrató un compatriota.
Sau 17 ngày trên biển, tôi đến Cape Town, Nam Phi, ở đây một người cùng xứ sở đã mướn tôi làm việc ngay.
Esdras oró por sus compatriotas y ellos hicieron convenio con Dios de que se apartarían de esas esposas.
E Xơ Ra cầu nguyện cho họ và đặt họ dưới giao ước là phải ly dị những người vợ nầy.
Informa a nuestros compatriotas [...] de que el impuesto que se pague con el propósito [de educar] no es más que la milésima parte de lo que se tendrá que pagar a los reyes, sacerdotes y nobles que ascenderán al poder si dejamos al pueblo en ignorancia”.
Hãy cho đồng bào chúng ta biết... rằng thuế đóng nhằm mục đích [giáo dục] sẽ không hơn một phần ngàn tiền đóng cho các vua, tu sĩ và tầng lớp quí tộc, là những người sẽ dấy lên nếu chúng ta để mặc dân chúng trong sự dốt nát”.
Por otra parte, hay quienes sostienen que el Siervo representó a una piadosa y selecta minoría de israelitas que sufrió en nombre de sus compatriotas pecadores.
(2 Các Vua 21:11-15; Giê-rê-mi 25:8-11) Những người khác thì lại cho rằng Tôi Tớ tượng trưng cho thiểu số ưu tú tự xem mình là công bình trong dân Y-sơ-ra-ên và những người này chịu khổ sở vì dân Y-sơ-ra-ên tội lỗi.
Así es que aquí en Nueva York, yo les insto, compatriotas, a que nos ayuden a hacer un Estados Unidos grandioso otra vez.
Cho nên ở đây tại New York, tôi thúc giục bạn, những người bạn Mỹ của tôi, để giúp chúng tôi khiến cho nước Mỹ trở nên tươi đẹp một lần nữa.
No solo su vida, si no la de miles de sus compatriotas.
Không chỉ Thủ Tướng mà cả ngàn người ở quốc gia của ông ấy nữa.
A finales de mes, ganó su segundo título ATP Challenger, derrotando a su compatriota Peter Polansky en la final de Gatineau.
Vào cuối tháng, anh giành được danh hiệu ATP Challenger thứ hai, đánh bại tay vợt đồng hương Peter Polansky trong trận chung kết tại 75K ở Gatineau.
La noción del bien sobre el mal no te permitirá esperar ocioso y contemplar la muerte innecesaria de tus compatriotas.
Quan niêm tốt như thế. không cho phép mà ngồi.. ... và nhìn những mạng sống cần thiết của những công dân của mày.
Mis queridos compatriotas esta noche nuestro país nuestros principios y todo lo que queremos se ven seria y gravemente amenazados.
Thưa mọi công dân Anh, tối nay, đất nước của chúng ta, đất nước ta tin tưởng, và mọi điều ta trân trọng đối mặt với một đe dọa nghiêm trọng.
El profeta Azarías animó al rey Asá y a sus compatriotas a buscar a Jehová: “Si lo buscan, se dejará hallar de ustedes; pero si lo dejan, él los dejará a ustedes”.
Nhà tiên tri A-xa-ria khuyến khích vua A-sa và người đồng hương của ông tìm kiếm Đức Giê-hô-va: “Nếu các ngươi tìm Ngài, ắt sẽ gặp Ngài được; nếu các ngươi lìa-bỏ Ngài, thì Ngài sẽ lìa-bỏ các ngươi”.
Dirigiéndose a sus compatriotas que no creían, Jesús dijo:
Ngài nói với những người đồng hương không tin ngài:
Los ayudaremos, y nuestra próxima misión es traer a nuestros compatriotas de Vostok.
Ta sẽ giúp họ, và nhiệm vụ tiếp theo là cứu được đồng đội của ta khỏi tay Vostok.
No tiene suficientes compatriotas en el extranjero que estén reclamando a sus gobiernos hacer más para acabar con el genocidio.
Nó không có nhiều đồng bào ở nước ngoài, những người kêu gọi chính phủ của họ làm nhiều hơn để chấm dứt diệt chủng.
Seguirán confiando en Jehová, a diferencia de sus compatriotas transgresores, cuyo proceder hace que el Creador oculte su rostro de ellos.
Họ tiếp tục tin cậy Đức Giê-hô-va cho dù những người đồng xứ, những người vi phạm luật pháp, không chịu tin cậy và do đó bị Đức Giê-hô-va ẩn mặt Ngài khỏi họ.
Este es mi país. Y estos mis compatriotas.
Đây là quê hương của con, và kia là đồng bào của con.
Además, es probable que Elías orara por el fin de la sequía al ver todo lo que sus compatriotas estaban sufriendo.
Chắc chắn Ê-li cũng muốn thấy cơn hạn hán chấm dứt vì dân sự khắp quê hương ông đã chịu đựng quá nhiều.
Pido disculpas por mis compatriotas, Vogel.
Xin lỗi vì đồng hương của tôi, Vogel.
Las ideas religiosas de Priestley y su apoyo a las revoluciones americana y francesa indignaron a sus compatriotas ingleses.
Do có những quan điểm tôn giáo khác biệt đồng thời ủng hộ cách mạng Pháp và Mỹ, Priestley bị dân tộc mình căm ghét.
Creía que la religión debería ser capaz de mejorar la situación lastimosa de mis compatriotas.
Tôi nghĩ rằng tôn giáo phải đủ sức cải thiện đời sống cho đồng bào tôi đang ở trong cảnh khó khăn.
Las malas noticias son que nuestros compatriotas están siendo llevados a un impenetrable campo de concentración soviético.
Tin xấu là đồng đội của ta đang bị giam giữ tại nhà tù bất khả xâm phạm của bọn Nga.
Hubo una etapa de su turbulento reinado en la que se vio acosado por las intrigas, e incluso la confabulación de sus propios compatriotas.
Có một thời, triều đại ông hỗn loạn vì tràn ngập những âm mưu chống lại ông của các thành viên trong nước.
El primer académico que prestó atención a Kierkegaard fue su compatriota Georges Brandes, quien publicó en alemán y en danés.
Nỗ lực học thuật đầu tiên giúp đem tư tưởng Kierkegaard ra khỏi bóng tối đến từ một người đồng hương của ông, Georg Brandes, khi Brandes xuất bản các tác phẩm của Kierkegaard bằng tiếng Đức và tiếng Đan Mạch.
¿Cómo vamos a mirarnos nosotros mismos con consideración, si no hacemos nada mientras nuestros compatriotas caen?
Làm sao chúng ta có thể nhìn ngắm chính mình với lòng tự trọng, nếu ta không làm gì trong khi đồng hương của chúng ta chết?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compatriota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.