comme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comme trong Tiếng pháp.
Từ comme trong Tiếng pháp có các nghĩa là như, là, biết mấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comme
nhưconjunction Un jour je courrai comme le vent. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
làverb noun Arrête de te comporter comme un enfant. Thôi hành động như là một đứa trẻ đi. |
biết mấyconjunction J'aimerais pouvoir vous aider comme le fait Chun. Nếu muội có thể giống A Xuân có thể giúp được huynh tốt biết mấy. |
Xem thêm ví dụ
Effectivement, Jésus s’est présenté comme “le Fils de Dieu”, et les apôtres ont continué d’enseigner la même idée. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
C'est comme une particule avec une masse, parce que vous êtes connectés, vous interagissez, avec le champ de neige de Higgs. Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs. |
Et ce qui est bien avec ça, je pense, c'est que c'est comme, pour un instant, comme si vous vous étiez retourné, ayez eu la capacité de voir en radios, et que vous ayez pris une photo avec la caméra à rayons X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Je ne peux pas partir comme ça. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
La prophétie relative à la destruction de Jérusalem dépeint clairement Jéhovah comme le Dieu qui ‘ fait connaître à son peuple des choses nouvelles avant qu’elles ne se mettent à germer ’. — Isaïe 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Vous êtes enfants de Dieu, le Père éternel, et vous pouvez devenir comme lui6 si vous avez foi en son Fils, si vous vous repentez, recevez des ordonnances en commençant par le baptême, recevez le Saint-Esprit et persévérez jusqu’à la fin7. Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
Cet identifiant nous permet de détecter toute activité suspecte au niveau de votre compte, comme une tentative d'accès non autorisé. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
De nombreuses nappes d'eau souterraines, présentes dans le sous-sol parisien, fournissent par forage de l'eau à la ville, comme celles d'Auteuil. Nhiều dòng nước ngầm khác dưới lòng Paris, như Auteuil đã cung cấp nước cho thành phố bởi các giếng khoan. |
Bien que techniquement considéré comme «non organisé» en ce sens que le Congrès américain n'a pas adopté une loi organique pour le territoire, les Samoa américaines sont autonomes en vertu de la constitution qui est entrée en vigueur le 1er juillet 1967. Mặc dù theo kỹ thuật mà nói Samoa thuộc Mỹ được xem là "chưa được tổ chức" vì Quốc hội Hoa Kỳ vẫn chưa thông qua một Đạo luật Tổ chức cho lãnh thổ nhưng Samoa thuộc Mỹ đang tự trị dưới một hiến pháp mà trở nên có hiệu lực vào ngày 1 tháng 7 năm 1967. |
Nous vous recommandons de toujours fournir un élément img comme solution de remplacement avec un attribut src lorsque vous utilisez la balise <picture>, comme indiqué ci-dessous : Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Je pense à la recherche des astéroïdes comme à un projet de travaux publics, mais au lieu de construire une autoroute, on quadrille l'espace, tout en créant une archive pour les générations futures. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Mais quand on les sollicite toutes ensemble pour parler, elles se comportent comme les doigts d’une dactylo ou d’un pianiste virtuose. Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc. |
Jensen et Octaviano Tenorio de leur appel de membre du premier Collège des soixante-dix et de les désigner comme Autorités générales émérites. Jensen, và Octaviano Tenorio với tư cách là các thành viên của Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi và chỉ định họ làm Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương danh dự. |
Tom la décrit comme très jolie. Bà được mô tả là cực kỳ xinh đẹp. |
(1 Timothée 2:9, Parole de Vie.) On lit d’ailleurs dans le livre de la Révélation que le “ fin lin, éclatant et pur ” représente les actes de justice de ceux que Dieu considère comme saints (Révélation 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Tout le monde est limité par des lois physiques comme celles de la pesanteur, qu’on ne peut ignorer sans se mettre en danger. Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại. |
“ Considérez- le comme une pure joie, mes frères, quand vous rencontrez diverses épreuves, sachant que la valeur éprouvée de votre foi produit l’endurance. ” — JACQUES 1:2, 3. “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
10 Jérusalem est comparée ici à une épouse et une mère qui habiterait sous des tentes, comme Sara. 10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra. |
Mon ami, comme certains d’entre vous peut-être, a posé la question formulée de façon très émouvante dans le chant de la Primaire : « Père céleste, es-tu vraiment là1 ? Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
» Il m’a parlé comme on parle à un homme, sans haine et sans mépris... , Ngài nói với tôi như là người ta nói chuyện với một người đàn ông, không thù hận và không khinh bỉ!... |
De ce fait, plus tard Jésus ne fut pas connu seulement comme “ le fils du charpentier ”, mais aussi comme “ le charpentier ”. Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Comme je l’ai mentionné auparavant, beaucoup de personnes qui ne sont pas chrétiennes reconnaissent que Jésus était un grand pédagogue. Như đã được đề cập trước đây, nhiều người không phải là Ky Tô Hữu nhìn nhận rằng Chúa Giê Su Ky Tô là một Đấng thầy vĩ đại. |
En fin de compte, les histoires se déplacent comme des derviches tourneurs, dessinant des cercles au- delà des cercles. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Ils deviennent accessibles à la levure comme aliment. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới comme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.