cohete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cohete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohete trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cohete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rốc két, tuần lễ, tên lửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cohete

rốc két

noun

tuần lễ

noun

tên lửa

noun (vehículo, aeronave o nave espacial que obtiene su empuje por la reacción de la expulsión rápida de gases de combustión)

El cohete puso un satélite de comunicaciones en órbita.
Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo.

Xem thêm ví dụ

Los ingenieros soviéticos de cohetes habían previsto con antelación una órbita canina antes de intentar vuelos espaciales humanos; desde 1951, habían lanzado 12 perros al espacio suborbital en vuelos balísticos, trabajando gradualmente hacia una misión orbital posiblemente en algún momento de 1958.
Kỹ sư tên lửa của Liên bang Xô viết đã có dự định chuẩn bị một chuyến bay quỹ đạo cho chó trước khi cho người này từ lâu; kể từ năm 1951, họ đã nuôi dưỡng và huấn luyện 12 con chó phục vụ cho các chuyến bay quỹ đạo đường đạn ngắn hạn vào không gian, quá trình huấn luyện này dần dần gần đạt được đến mục tiêu cho 1 chuyến bay vào quỹ đạo thực sự cho chó vào khoảng năm 1958.
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro.
Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn.
Planeaba unos instantes propulsado por tres cohetes de diez segundos de duración y luego se lanzaba contra el objetivo.
Sau khi lượn một hồi nhờ ba máy phản lực, mỗi máy hoạt động mười giây, nó đâm xuống mục tiêu.
Puede ser lanzado desde helicópteros, buques de superficie y baterías de defensa costera con la ayuda de un cohete propulsor, en cuyo caso se conoce como Uran (SS-N-25 Switchblade, GRAU 3M24) o Bal (SSC-6 Sennight, GRAU 3K60).
Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60).
El cohete transportaba dos pequeños contenedores de cobalto 57, un elemento radiactivo.
Quả tên lửa mang theo hai thùng nhỏ chứa nguyên tố phóng xạ cobalt 57.
Hace algunos años, llegué a comprender más plenamente la relación entre el cohete del “sacerdocio” y la carga útil de “la oportunidad de beneficiarse del poder expiatorio de Cristo”.
Tôi hiểu trọn vẹn hơn mối quan hệ giữa tên lửa “chức tư tế” và trọng tải “cơ hội để được lợi ích từ quyền năng chuộc tội của Đấng Ky Tô” vài năm trước đây.
Señor, Este hombre Llegó here from El Futuro de protegerme Asi Que puedo adjuntar sin escudo en la Parte Superior de ESE cohete y Salvar al Mundo.
Thưa ngài, người đàn ông này đến đây từ tương lai để bảo vệ tôi. vì vậy tôi có thể gắn Lá chắn vào đỉnh của tên lửa để cứu thế giới.
Los fines de semana amo los cohetes.
Cuối tuần, tôi yêu thích tên lửa.
En nuestra juventud solíamos trabajar mucho con cohetes, pero también solíamos tener muchas fiestas.
Trong những ngày đầu, chúng tôi nghiên cứu nhiều về tên lửa, nhưng chúng tôi cũng từng tổ chức nhiều bữa tiệc.
El cohete empieza su viaje impulsado por aire comprimido, pero al llegar a la superficie del mar su motor se enciende, y el cohete sale disparado del agua con un bramido.”
Hỏa tiển bắt đầu bay lên trên nhờ sức đẩy của không khí bị nén, nhưng khi lên đến mặt biển thì động cơ phát nổ và hỏa tiển phóng lên khỏi nước với một tiếng vang rầm”.
Es el sueño de todo diseñador de cohetes.
Đó là giấc mơ của những người thiết kế tên lửa
Aérospatiale fue una empresa aeroespacial francesa manufacturera principalmente de aeronaves y de cohetes tanto civiles como militares.
Aérospatiale là một hãng chế tạo các sản phẩm hàng không không gian của Pháp, chủ yếu chế tạo máy bay quân sự, dân sự và tên lửa.
El cohete puso un satélite de comunicaciones en órbita.
Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo.
Fue la máquina más impresionante jamás construida por el hombre, y el cohete que nos llevó a la Luna.
Nó là cỗ máy hoành tráng nhất mà con người từng chế tạo, và đó là tên lửa đã đưa chúng ta đến mặt trăng.
Viajaron a la luna en el cohete más grande que se haya construido.
Họ lái tên lửa lớn nhất từng được chế tạo lên Mặt Trăng.
Los hombres han enviado cohetes a la Luna, pero no han vencido el paludismo, el cáncer ni las enfermedades cardíacas.
Loài người phóng được phi thuyền lên mặt trăng, nhưng không đủ khả năng để thắng được bệnh sốt rét rừng, bệnh ung thư và đau tim.
CA: Cuatro veces la propulsión del mayor cohete que la humanidad ha creado nunca.
CA: Gấp bốn lần lực đẩy của tên lửa lớn nhất mà nhân loại đã từng tạo ra.
Sería malo si intentáramos encender nuestros cohetes para salir de allí porque no podríamos; ni la luz puede escapar.
Sẽ rất tệ nếu chúng ta cố châm ngòi tên lửa và ra khỏi đó vì chúng ta sẽ không có khả năng, cũng như ánh sáng cũng không thể thoát.
Su padre había sufrido un colapso aquella tarde en el extremo este de la pasarela, cerca del Cohete Infantil.
Vào buổi chiều đó cha anh đã ngã quỵ ở đầu phía đông của lối đi lót ván dọc bãi biển, gần Junior Rocket Ride.
Bueno, Ed, este asunto concierne al cohete Viking de la marina.
Umh, anh Ed ạ, vấn đền ảnh hưởng đến hệ thống tên lửa Viking của hải quân.
EM: Dado que el vehículo parece un poco grande y es grande si lo comparas con otros cohetes, creo que la nave espacial del futuro hará que esto parezca un bote de remos.
EM: Trong khi tên lửa này có vẽ rất lớn và lớn so với các tên lửa khác, Tôi nghĩ phi thuyền trong tương lai sẽ khiến nó trong như một chiếc thuyền mái chèo.
En la escala a la izquierda verán decrecer el consumo de combustible cuando el cohete despega.
Phía bên tay trái, bạn sẽ nhận thấy sự tiêu thụ nhiên liệu giảm khi tên lửa bắn ra.
Life for Sderot en castellano: vida para Sderot, fue la primera iniciativa importante del ILC, este proyecto benefició a la población del sur de Israel, que se encontraba bajo un fuego constante debido a los ataques con cohetes.
Cuộc sống của Sderot trong Castilian Ngôn ngữ cuộc sống Sderot, là inicitiva lớn đầu tiên ILC, dự án này được hưởng lợi người dân miền nam Israel, mà là dưới một ngọn lửa liên tục do các cuộc tấn công tên lửa.
Por último, piensen en la carga útil o cargamento en la parte superior del cohete.
Cuối cùng, hãy hình dung trọng tải hay hàng hoá ở đầu tên tửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.