code pénal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ code pénal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ code pénal trong Tiếng pháp.

Từ code pénal trong Tiếng pháp có các nghĩa là luật hình sự, Bộ luật Hình sự, tiếng la, luật hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ code pénal

luật hình sự

(criminal law)

Bộ luật Hình sự

tiếng la

(cri)

luật hình

(criminal law)

Xem thêm ví dụ

En fait, c'est la section 46.02 du code pénal du Texas à propos des armes cachées.
Thật ra, nó ám chỉ tới mục 46,02 trong luật hình sự bang Texas về tội tàng trữ vũ khí.
Même si j'amène ces preuves à la police, ils seront protégés par le Code pénal.
Nếu cô đưa chứng cứ này cho cảnh sát, thì 2 học sinh này..... vẫn được pháp luật bảo vệ, và chẳng bị gì ngoài việc đi cải tạo.
Elle est punissable d'un mois de prison et de cent coups de bâton, la punition la moins sévère du code pénal.
Hình phạt, bao gồm một tháng tù giam và 100 đòn nặng với cây tre nặng, thực sự là hình phạt nhẹ nhất tồn tại trong hệ thống pháp luật nhà Thanh.
Vu a été arrêté le 5 novembre 2010, et est poursuivi en vertu de l'article 88 du code pénal pour « propagande contre la République socialiste du Vietnam ».
Tiến sĩ Vũ bị bắt ngày 5 tháng Mười một năm 2010, và bị khởi tố theo Điều 88 của bộ luật hình sự về tội "tuyên truyền chống nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam."
Les autorités policières invoquent l’article 88 du Code pénal vietnamien sur la « propagande à l’encontre du gouvernement », un délit passible d’une peine maximale de 20 ans de prison.
Ông bị buộc tội « tuyên truyền chống phá nhà nước », một tội có thể khiến ông bị kết án 20 năm tù giam chiếu theo điều 88 Bộ Luật Hình Sự.
Le code légal au sujet de l'homosexualité au Vatican se fonde sur le code pénal italien depuis 1929, moment de la fondation de l’État souverain de la cité du Vatican.
Bộ luật hợp pháp liên quan đến đồng tính luyến ái trong Thành Vatican dựa trên bộ luật hình sự của Ý năm 1929, thời điểm thành lập nhà nước có chủ quyền của Thành Vatican.
Au contraire, certaines victimes, comme Nguyen Van Dai et Tran Thi Nga, ont été arrêtées par la suite et inculpées de « propagande contre l’ État » en vertu de l’article 88 du code pénal.
Ngược lại, một số nạn nhân, như các nhà họat động Nguyễn Văn Đài và Trần Thị Nga, sau đó còn bị bắt và bị cáo buộc tội “tuyên truyền chống nhà nước” theo điều 88 bộ luật hình sự.
Le 30 novembre 1786, après un moratoire de fait sur les exécutions (dont la dernière remontait à 1769), Léopold promulgua la réforme du code pénal qui abolit la peine de mort et ordonna la destruction de tous les instruments destinés aux exécutions sur son territoire.
Ngày 30 tháng 11 năm 1786, sau khi trên thực tế đã bãi bỏ việc hành quyết (lần cuối năm 1769), Leopold ban hành các sửa đổi của bộ luật hình sự, theo đó án tử hình chính thức bị bãi bỏ và các công cụ tử hình cũng bị tiêu hủy.
Immédiatement, l'affaire est portée devant la Cour européenne, le centre de coordination de l'Union européenne auprès du Premier Ministre de Chypre du Nord élabore un amendement en avril 2013 visant à abroger les articles 171, 172 et 173 du chapitre 54 du Code Pénal de la République de Chypre du Nord.
Ngay sau khi vụ kiện được đưa ra tại Tòa án Châu Âu, Trung tâm Điều phối EU của Thủ tướng TRNC đã đưa ra một sửa đổi vào tháng 4 năm 2013 để bãi bỏ các Điều 171, 172 và 173 của Chương 154 của bộ luật hình sự của nước cộng hòa.
Vous connaissez le code de procédure pénale?
Anh có biết luật mới về thủ tục không?
La condamnation par le tribunal populaire de Lang Son de Vi Duc Hoi, un ancien membre du Parti communiste vietnamien, était fondée sur le motif que ses articles et ses blogs en faveur des droits humains et de réformes démocratiques auraient porté atteinte à la sécurité nationale, ce qui constitue un crime en vertu de l'article 88 du Code pénal.
Ông Vi Đức Hồi, nguyên đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam, bị Tòa án Nhân dân tỉnh Lạng Sơn kết án chủ yếu dựa trên lý lẽ cho rằng các bài ông viết và đăng trên mạng internet kêu gọi cải cách dân chủ và bảo vệ nhân quyền cấu thành tội phạm về an ninh quốc gia theo điều 88 của bộ luật hình sự.
Le « 187 » du titre correspond à la section du Code Pénal californien qui définit le meurtre.
187 là phần Luật Hình sự California xác định vụ giết người.
Sortons la section 35.15 du Code pénal.
Thi hành khoản 35.15 bộ luật Hình sự.
Colonel Jäger, au nom du code pénal militaire, vous êtes en état d'arrestation.
Đại tá Jäger, theo luật của Liên Hợp Quốc, ông đã bị bắt.
L'article 88 du Code pénal ne comporte aucune disposition prévoyant une amende comme celle imposée par le tribunal de Lang Son.
Không có quy định nào về hình thức phạt tiền liên quan đến điều 88 của bộ luật hình sự.
Si les armoiries ou le sceau privé sont illégalement reproduits, la peine encourue est d'au moins deux ans de servitude pénale selon l'article 164 de la 1re clause du Code Pénal.
Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật.
L'article 152 du code pénal de 1991, prévoit une peine maximale de 40 coups de fouet pour quiconque « commet un acte indécent, un acte qui viole la moralité publique ou porte des vêtements indécents ».
Theo điều khoản số 152 của luật Saria Hồi giáo tại Sudan, vốn đưa ra hình phạt 40 roi cho bất cứ ai "có hành động vi phạm thuần phong mỹ tục hay mặc quần áo không đứng đắn."
La confiance des gens est gravement entamée quand ils constatent que les lacunes des codes pénaux permettent des échappatoires, qu’il est difficile d’administrer la loi équitablement, et que certains procès donnent lieu à des verdicts discutables.
Những kẽ hở trong bộ luật hình sự, khó khăn trong việc áp dụng luật pháp một cách công minh, và phán quyết khả nghi của tòa án đã lung lay lòng tin của người ta.
Pham Minh Hoang, 56 ans, qui blogue sous le pseudonyme de Phan Quoc Kien, a été condamné le 10 août sur des accusations de « mener des activités de subversion contre l’administration », selon l’article 79 du code pénal.
Phạm Minh Hoàng, 56 tuổi, người viết blog với bút danh Phan Kiến Quốc, bị xử vào ngày mồng 10 tháng Tám với tội danh “hoạt động nhằm lật đổ chính quyền” theo điều 79 Bộ luật hình sự.
Par exemple, le 15 octobre 2008, la Cour Populaire de Hanoi a condamné Nguyen Viet Chien, journaliste pour le journal Thanh Nien (Jeunesse), à deux ans de prison et Nguyen Van Hai, journaliste pour le journal Tuoi Tre (Jeune Âge), à deux ans de prison avec sursis pour « abus de droits démocratiques » selon l'article 258 du code pénal.
Ví dụ, vào ngày 15 tháng Mười năm 2008, Tòa án Nhân dân Thành phố Hà Nội xử nhà báo Nguyễn Việt Chiến, phóng viên báo Thanh Niên hai năm tù giam, và nhà báo Nguyễn Văn Hải, phóng viên báo Tuổi Trẻ hai năm tù treo vì đã "lợi dụng các quyền tự do dân chủ" theo Điều 258 Bộ luật Hình sự.
5 En matière pénale, le code mosaïque était de loin supérieur à tous les codes de lois des nations de notre temps.
5 Dưới đạo luật Môi-se các luật về hình hay hơn các luật ghi trong các sách chép luật của các nước ngày nay nhiều.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ code pénal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.