cloud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cloud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloud trong Tiếng Anh.
Từ cloud trong Tiếng Anh có các nghĩa là mây, đám, bóng đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cloud
mâynoun (visible mass of water droplets suspended in the air) The whole soccer team was on cloud nine after winning the championship. Cả đội bóng đang ở trên mây sau khi dành được danh hiệu vô địch. |
đámverb They don't have any ontic cloud of their own. Chúng không có những đám mây thực tế của riêng mình. |
bóng đenverb Yet, the clouds of trouble and sadness have been evident down through every generation of mankind until now. Tuy nhiên, cái bóng đen khốn khó và đau buồn đã thể hiện suốt mỗi thế hệ của loài người cho đến ngày nay. |
Xem thêm ví dụ
First, set up your printer to work with Google Cloud Print. Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth. Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
But the brothers did not let this hinder them, recalling the words of Ecclesiastes 11:4: “He that is watching the wind will not sow seed; and he that is looking at the clouds will not reap.” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
Planets form as an incidental process to star formation out of the same gas cloud as the star itself. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Further, the AIDS epidemic, fueled by drugs and immoral life-styles, casts a dark cloud over a great part of the earth. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds. Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây. |
For G Suite content, Cloud Search follows the same sharing model used across G Suite services. Đối với nội dung G Suite, Cloud Search tuân theo cùng một mô hình chia sẻ dùng trong các dịch vụ của G Suite. |
Stepping from the plane, we stand on what I call a coral reef in the clouds. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
Only after all this development can the clouds drop their torrents to earth to form the streams that return the water to the sea. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
The sky was cloudless, only a small dark cloud was observed in the general direction of the bright body. Bầu trời quang mây, chỉ có một đám mây đen nhỏ được quan sát thấy ở đúng hướng vật thể lạ. |
The battlefield was very large and clouds of dust made it impossible to make a clear assessment of the outcome of the battle, so both wings were ignorant of each other's fate. Tuy nhiên, chiến trường là rất lớn và những đám mây bụi đã làm cho nó không thể được đánh giá một cách rõ ràng về kết quả của trận chiến, do đó, cả hai phe không biết được số phận của nhau. |
When asked how he planned to follow up the success of his Cloud Nine album, Harrison replied: "What I'd really like to do next is ... to do an album with me and some of my mates ... Khi được hỏi có dự định gì sau khi album Cloud Nine phát hành, anh trả lời: "Điều mà tôi thực sự muốn làm tiếp theo là... thực hiện một album có tôi và vài người bạn... một chút giai điệu, anh biết đấy. |
The rainstorm had ended and the gray mist and clouds had been swept away in the night by the wind. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Like a swift-flitting meteor, a fast-flying cloud, Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, |
When the air reaches a high altitude, where the temperature is low, water vapor condenses into clouds, which rain onto the Earth's surface, completing the water cycle. Khi không khí đạt đến một độ cao, nơi nhiệt độ thấp, hơi nước ngưng tụ thành mây, mưa lên trên bề mặt của Trái Đất, hoàn thành chu kỳ nước. |
Now, I could just sit and watch the clouds all day. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
The clouds poured down water. Áng mây tuôn nước. |
And they 'll store all that information , along with your music , personal documents and more , in your personal cloud . Và họ sẽ lưu trữ tất cả thông tin , cùng với nhạc , tài liệu cá nhân của bạn và nhiều hơn nữa , trên dịch vụ đám mây cá nhân của bạn . |
The cloud is thought to be composed of water-ice, so it is white in color, unlike the more common dust storms. Đám mây được cho là có nước đá, vì vậy nó có màu trắng, không có nhiều bão bụi phổ biến hơn. |
Buddy, I've been around the world many times when I was a young cumulus nimbus cloud. Buddy, tôi thì đã đi khắp nơi trên thế giới khi tôi còn là một đám-mây-tích-điện trẻ trung. |
The ash cloud that normally would have been dispersed across the oceans was redistributed over Luzon by the cyclonic winds of the typhoon, greatly exacerbating the damage caused by the eruption. Những đám tro bụi bình thường sẽ phân tán ra khắp đại dương đã tập hợp lại phía trên Luzon bởi hoàn lưu xoáy của cơn bão, khiến thiệt hại do núi lửa gây ra trầm trọng hơn rất nhiều. |
It includes Self-configuring kits for deployment from desktop to datacenter to cloud, software that secures physical, virtual and cloud-based endpoints, and software that uses a Network of malware data to stay updated. Nó bao gồm Self-configuring kits for deployment từ máy tính để bàn tới trung tâm dữ liệu tới đám mây, phần mềm bảo mật thiết bị đầu cuối dựa trên vật lý, máy ảo, dựa trên đám mây và phần mềm sử dụng dữ liệu Mạng lưới các phần mềm độc hại để cập nhật. |
(Low cloud can sometimes be seen on the Rock, early in the morning in westerly winds, but this disappears as temperatures rise. (Đôi khi mây thấp có thể được nhìn thấy trên núi, vào buổi sáng sớm ở gió tây, nhưng điều này biến mất khi nhiệt độ tăng lên. |
Dell is investing $ 1 billion in its current fiscal year in new data centers , solution facilities and technologies designed to broaden its capabilities in such areas as cloud computing , virtualization and converged infrastructure . Dell đang đầu tư 1 tỷ USD trong năm tài chính hiện tại của hãng vào các trung tâm dữ liệu mới , các công nghệ và cơ sở giải pháp được thiết kế để mở rộng khả năng trong các lĩnh vực như điện toán đám mấy , ảo hoá và cơ sở hạ tầng tập trung . |
Cloud SQL - Database as a Service based on MySQL and PostgreSQL. Cloud SQL - Cơ sở dữ liệu dưới dạng Dịch vụ dựa trên MySQL và PostgreSQL. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cloud
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.