clotting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clotting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clotting trong Tiếng Anh.
Từ clotting trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đông máu, Đông đặc, sự đông lại, Sự đông máu, sự đông cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clotting
sự đông máu
|
Đông đặc
|
sự đông lại
|
Sự đông máu
|
sự đông cục
|
Xem thêm ví dụ
The kid's liver's failing because of a massive clot that's blocking his hepatic vein. Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan. |
" Poor dental hygiene can lead to bleeding gums , providing bacteria with an escape route into the bloodstream , where they can initiate blood clots leading to heart disease . " " Vệ sinh răng miệng kém có thể dẫn đến chảy máu nướu răng , mở cho vi khuẩn lối thoát vào mạch máu , nơi chúng có thể tác động làm đông máu dẫn đến bệnh tim . " |
Hypertensive crisis can activate clotting factors. Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu. |
Roberts and colleagues found that early administration of tranexamic acid ( TXA , a drug that reduces clot breakdown ) to patients with severe , recent bleeding injuries saves lives with no evidence of side effects from unwanted clotting . Roberts và các đồng nghiệp nhận thấy là việc sử dụng sớm axít tranexamic ( TXA , thuốc làm giảm sự phân nhỏ cục đông máu ) cho những bệnh nhân bị thương chảy máu nặng gần đây đã cứu sống được họ và không có bằng chứng về tác dụng phụ từ việc đông máu không mong muốn . |
Blood coagulation is a complex process by which the blood forms clots. Sự đông máu là một quá trình phức tạp qua đó tạo ra các cục máu đông. |
You left it in the pocket of your second best dressing gown, you clot! Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc! |
Inspired by blood clotting, researchers are developing plastics that can “heal” damage to themselves. Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”. |
Dad’s blood was not clotting. Máu của cha không đông lại. |
Victoria's youngest son, Leopold, was affected by the blood-clotting disease haemophilia B and at least two of her five daughters, Alice and Beatrice, were carriers. Con trai út của Victoria, Leopold, chết do chứng máu khó đông B và hai trong số các con gái của bà, Alice và Beatrice, mang gen nhiễm bệnh. |
Complications may include blood clots, infections, and high blood pressure. Các biến chứng có thể bao gồm cục máu đông, nhiễm trùng và huyết áp cao. |
I had tight stockings on to protect from blood clots. Tôi phải mang vớ băng chân để phòng máu bị vón cục. |
Thick blood equals clots equals respiratory distress. Đặc máu nghĩa là có tụ máu, nghĩa là suy hô hấp. |
Abnormal dopaminergic pathways in the brain do not cause blood clots. Những đường dopamin bất thường trong não không gây tụ máu. |
The clots aren't from cancer. Tụ máu không phải do ung thư. |
They not only lose their effectiveness with time but also cause dangerous side effects in some people—depletion of blood cells, blood clotting disorders, and nerve damage to the hands and feet. Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Two and a half weeks after the hemorrhage, the surgeons went in, and they removed a blood clot the size of a golf ball that was pushing on my language centers. Hai tuần rưỡi sau tai biến, những nhà phẫu thuật đến và lấy ra cục máu đông bằng cỡ quả bóng golf ở trung tâm ngôn ngữ của tôi. |
Even someone low on Von Willebrand's could theoretically clot. Một người mắc Von Willebrand theo lí thuyết vẫn có thể bị đông máu. |
Platelets adhere to tissues around a wound, forming a blood clot and sealing damaged blood vessels. Tiểu cầu bám vào các mô xung quanh vết thương khiến máu đông lại và bịt kín những mạch máu bị tổn hại. |
We clot his blood, he dies. Ta làm đặc máu, hắn chết. |
Clotting rate vastly improved. Tốc độ đông máu được cực kỳ cải thiện. |
We're going to snake a catheter into your femoral artery and up into your brain so we can check for clots. Chúng tôi sẽ luồn một ống thông tiểu vào động mạch đùi của anh và trên não để chúng tôi có thể kiểm tra máu đông. |
PGH2, in turn, is converted by other enzymes to several other prostaglandins (which are mediators of pain, inflammation, and fever) and to thromboxane A2 (which stimulates platelet aggregation, leading to the formation of blood clots). PGH2 đến lượt nó, được chuyển đổi bởi enzyme khác thành một số prostaglandin khác (là các chất trung gian của đau, viêm và sốt) và thromboxan A2 (có tác dụng kích thích kết tập tiểu cầu, dẫn đến sự hình thành cục nghẽn). |
The fibrin hardens and dries forming a clot that stops leakage of fluid and blood. Fibrin làm cứng và khô tạo thành một cục máu đông ngăn chặn sự rò rỉ chất lỏng và máu. |
So it's a bleed, clot, tumor, metabolic, or infection. Vậy là xuất huyết, máu đông, khối u trao đổi chất, hoặc là nhiễm trùng. |
Additionally, Ganz had a role in the development of thrombolysis, in which enzymes breakdown blood clots. Ngoài ra, Ganz có vai trò quan trọng trong việc phát triển thrombolysis, trong đó các enzym phá vỡ các cục huyết khối (cục máu). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clotting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clotting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.