цифровое телевидение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ цифровое телевидение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ цифровое телевидение trong Tiếng Nga.

Từ цифровое телевидение trong Tiếng Nga có nghĩa là Truyền hình kỹ thuật số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ цифровое телевидение

Truyền hình kỹ thuật số

Xem thêm ví dụ

Для телевидения Конференц-центр обеспечивает цифровой сигнал высокой четкости.
Trung Tâm Đại Hội cung ứng tín hiệu bằng số tự có độ nét cao.
Потом эта идея ушла, и в то же время, цифровые технологии, сначала радио, потом телевидение и интернет, дали миллионам и даже миллиардам людей возможность наблюдать за профессиональными спортивными состязаниями.
Và thế là ý tưởng đó bắt đầu biến mất, và cùng lúc đó, công nghệ kỹ thuật số -- đầu tiên là đài phát thanh, rồi đến ti vi và mạng internet -- cho phép hàng triệu, hay hàng tỷ người trong vài trường hợp một tấm vé để có mặt trong các màn trình diễn thể thao ưu tú.
В этом же году общедоступные телеканалы BBC занимали 28,4 % просмотров телевидения; три независимых канала имели общую долю 29,5 %, а оставшиеся 42,1 % заняли спутниковые и цифровые каналы.
Trong năm này, các kênh phát sóng công cộng của BBC chiếm khoảng 28,4% tổng số theo dõi; ba kênh độc lập chính chiếm 29,5% và các kênh vệ tinh và kỹ thuật số đang ngày càng quan trọng khác chiếm 42,1% còn lại.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ цифровое телевидение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.