что за хуйня trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ что за хуйня trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ что за хуйня trong Tiếng Nga.

Từ что за хуйня trong Tiếng Nga có nghĩa là quái gì vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ что за хуйня

quái gì vậy

Это что за хуйня щас была?
Cái quái gì vậy?

Xem thêm ví dụ

Это что за хуйня щас была?
Cái quái gì vậy?
Что за хуйню ты несешь?
Mày nói cái quái gì thế?
Что за хуйню ты несешь, Джордан?
Em không hiểu anh đang nói gì, Jordan.
Это что за хуйня такая?
Cái quái gì đây?
Что за хуйня?
Đây là cái quái gì vậy?
Что за хуйню делает тот парень?
Thằng đó làm cái đéo gì thế?
Это что ещё за хуйня?
Cái gì thế?
Что это за хуйня?
Thế nghĩa là sao?
Я закричал: " что это за хуйня? "
Bố đã hét lên, " Cái lề gì thốn? "
Это что за хуйня?
Cái đ * * gì thế này?
Я не понимаю, что за хуйню ты мне показываешь.
Tôi chả biết đó là cái đéo gì nữa.
Я не знаю что за хуйню ты несешь, но тебе нужно домой!
Em không hiểu anh nói gì. Anh phải về nhà ngay đi.
Что за хуйня?
Cái quái gì thế kia?
Суть в том, что не важно что за хуйню они скажут.
Họ nói không quan trọng.
Что за хуйня!
Cái quái quỷ gì thế này?
Тогда что за хуйню ты несешь:?
Thế thì anh đang nói gì chứ?
Я не понимаю что за хуйню ты несешь, Пол.
Anh không biết mình đang nói gì đâu
Что это за хуйня?
Cái quái gì đây?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ что за хуйня trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.