choc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choc trong Tiếng pháp.
Từ choc trong Tiếng pháp có các nghĩa là sốc, choáng, sự chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choc
sốcnoun (y học) sốc) Je suis encore sous le choc. Tôi vẫn đang bị sốc. |
choángnoun Quand le choc est passé, je savais que j'avais la capacité. Khi đã hết choáng, tôi biết mình có năng lực. |
sự chạmnoun |
Xem thêm ví dụ
Dans un rapport, un ingénieur de Republic fut victime d'une crise après avoir été exposé à courte distance aux ondes de choc émises par un XF-84H à pleine puissance. Trong một báo cáo, một kỹ sư của Republic đã bị các triệu chứng trên sau khi tiếp xúc gần với sóng xung kích phát ra từ XF-84H. |
Et j'étais sous le choc et ébranlé. Và tôi bị sốc và run rẩy tới tận xương. |
Logue explique alors comment on lui avait demandé d’aider des soldats australiens en état de choc qui revenaient de la Première Guerre mondiale. Khi được hỏi, Logue giải thích rằng ông đã chữa trị cho những người lính Australia bị shock sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Les premiers chocs sous-compressifs ont été découverts par des mathématiciens. Nhà toán học Hellenistic đầu tiên nghiên cứu những phương trình này là Diophantus. |
Quand il avait une vingtaine d'années, il était un publicitaire de choc, et comme Mad Men nous l'a enseigné, un alcoolique violent. Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu. |
Le vainqueur pour la 3e année consécutive, la ventouse des pare-chocs, c'est le Coyote... Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh, |
Sous le choc, elles se sont mises à pleurer et à dire qu’elles voulaient étudier. Chúng sửng sốt và bắt đầu khóc rồi nói rằng chúng muốn học. |
Il se remettra du choc. Rồi ổng sẽ vượt qua cú sốc. |
Quel choc! Hơi sốc đấy. |
De retour dans le présent, Alex découvre Karen en état de choc et Emma morte. Alex đến nơi và thấy Emma đã chết còn Karen đang tình trạng sốc. |
Le choc fait aux frères de Néphi n’a été qu’une des nombreuses façons par lesquelles le Seigneur avait cherché à communiquer avec eux. Việc các anh của Nê Phi cảm thấy sững sờ là một trong nhiều cách Chúa đã tìm cách giao tiếp với họ. |
Donc, ce fut un grand choc pour nous tous quand le film devint un succès dans les salles, et est maintenant obligatoire dans les écoles en Angleterre et en Ecosse et dans une grande partie de Scandinavie. Và vì vậy nó là một cú sốc lớn với tất cả chúng tôi khi bộ phim thực sự đã thu hút được công chúng, và hôm nay được đưa vào chương trình xem phim bắt buộc ở Anh và Scotland, và hầu hết Scandinavia. |
Le choc des impacts faisait trembler mon bras. Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi. |
Est- ce que c'est le choc de l'événement Tính kinh hoàng của sự kiện thật khủng khiếp? |
Vers juin 2002 le monde des super-ordinateurs a reçu un choc. Khoảng tháng Sáu năm 2002, thế giới của các siêu máy tính đã có một cuộc bùng nổ. |
En 1916, à seulement 64 ans, frère Russell est mort. Sa disparition a été un choc pour beaucoup. Năm 1916, anh Russell qua đời khi mới 64 tuổi, khiến nhiều người trong vòng dân Đức Chúa Trời bị sốc. |
De plus, le climat était un véritable choc. Khí hậu ở đó cũng là một cú sốc. |
Le roi et Aman s’assirent alors pour boire, mais les habitants de Suse, eux, étaient sous le choc. + Vua và Ha-man ngồi uống rượu, còn thành Su-san thì hỗn loạn. |
Quel choc d’apprendre que l’âme humaine n’est pas immortelle, que la plupart des gens ne vont pas au ciel après leur mort et que les méchants ne subissent pas les peines éternelles dans le feu de l’enfer! Tôi sửng sốt khi biết được rằng linh hồn con người không bất tử, phần đông người ta sẽ không lên trời khi họ chết, và người ác không thống khổ đời đời trong lửa địa ngục. |
Et je me souviens avoir enlevé les lunettes et regardé mes mains en état de choc parce que mes doigts avait enflé à tel point qu'ils étaient comme des saucisses. Và mở kính bơi ra hãi hùng khi nhìn thấy đôi tay của mình vì mấy ngón tay của tôi đã bị sưng phồng lên và trông giống như xúc xích vậy. |
Il y a beaucoup de recherches faites en psychologie sur ce qui rend les gens heureux, et les deux choses qui ressortent étude après étude -- je sais que cela vous fera tous un choc -- les deux choses qui importent le plus au bonheur sont l'amour et le travail. Hiện nay có nhiều nghiên cứu trong ngành tâm lý được thực hiện để biết điều gì làm con người cảm thấy hạnh phúc và có hai điều xuất hiện sau hết nghiên cứu này đến nghiên cứu khác - tôi biết điều này sẽ là khá shock với tất cả các bạn hai điều mà quan trọng nhất tới sự hạnh phúc là tình thương và công việc. |
La planque de Slick, et qu'il allait utiliser une bombe à onde de choc pour contrecarrer Barry. Và việc hắn sẽ sử dụng 1 quả bom phản vật chất để đối phó với barry |
Vous savez à quoi ressemble un pare choc ou les grilles des gros camions? Bạn đã bao giờ nhìn thấy cái cản trước của xe tải chưa? |
Les chrétiens savent que Dieu promet la résurrection, mais cela ne les protège pas de la profonde blessure et du choc que provoque un décès subit. Tín đồ đấng Christ biết rằng Đức Chúa Trời hứa sẽ có sự sống lại, nhưng điều này không có nghĩa chúng ta sẽ không bị buồn rầu và đau khổ trầm trọng về tâm thần khi mất người thân yêu một cách đột ngột. |
En état de choc, à l'hôpital. Bà ấy bị sốc và đang trong bệnh viện. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới choc
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.