china trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ china trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ china trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ china trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người Trung Quốc, người Tàu, người giữ trẻ, Trung Quốc, CHND Trung Hoa, CHNDTH. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ china

người Trung Quốc

noun

Pero esta vez, los chinos no la compraron.
Nhưng lần này, người Trung Quốc không tin nó.

người Tàu

noun

Trabaja para el ferrocarril matando chinos.
Hắn làm việc cho đường sắt chuyên bắn công nhân người Tàu.

người giữ trẻ

noun

China exporta profesionales de los negocios, niñeras, estudiantes,
Trung Quốc xuất khẩu các thương gia, người giữ trẻ, sinh viên,

Trung Quốc

proper (País de Asia oriental que bordea el mar Amarillo, mar de China este y el mar de China sur. Limita con Afganistán, Bután, Myanmar, India, Kazajstán, Kirguistán, Laos, Mongolia, Nepal, Corea del Norte, Pakistán, Rusia, Tayikistán y Vietnam.)

La última vez que fui a China visité Shanghái.
Lần cuối cùng tôi sang Trung Quốc, tôi đã đi thăm Thượng Hải.

CHND Trung Hoa

proper (País de Asia oriental que bordea el mar Amarillo, mar de China este y el mar de China sur. Limita con Afganistán, Bután, Myanmar, India, Kazajstán, Kirguistán, Laos, Mongolia, Nepal, Corea del Norte, Pakistán, Rusia, Tayikistán y Vietnam.)

CHNDTH

proper (País de Asia oriental que bordea el mar Amarillo, mar de China este y el mar de China sur. Limita con Afganistán, Bután, Myanmar, India, Kazajstán, Kirguistán, Laos, Mongolia, Nepal, Corea del Norte, Pakistán, Rusia, Tayikistán y Vietnam.)

Xem thêm ví dụ

¿Saben que de los 1.300 millones de chinos más del 90% de ellos cree que pertenece a la misma raza, los 'han'?
bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán.
Esto afecta seriamente el sustento de millones de personas, especialmente en Africa y China.
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
No puedo hacer negocios con un ninja chino que nos provoca.
Tôi không thể tiếp tục làm việc cùng với mấy gã Ninja Trung Quốc săn đuổi chúng ta ngoài kia
La sequía en China de 2010 y 2011 fue un desastre natural que empezó a finales de 2010 e impactó ocho provincias en el norte de la República Popular China (RPC).
Hạn hán Trung Quốc 2010–2011 là một đợt hạn hán bắt đầu vào cuối năm 2010 và ảnh hưởng lên 8 tỉnh phía Bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
El barco podría haber estado llevando suministros de contrabando de guerra por las fuerzas nacionalistas chinas.
Nó từng chịu đựng hỏa lực của các khẩu đội pháo bờ biển của lực lượng Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc.
Zhuo Lin (6 de abril de 1916 – 29 de julio de 2009) fue la tercera y última mujer de Deng Xiaoping, dirigente principal anterior de China.
Trác Lâm (sinh ngày 6 tháng 4 năm 1916 - mất ngày 29 tháng 7 năm 2009) là người vợ thứ ba và cuối cùng của Đặng Tiểu Bình, cựu lãnh đạo tối cao của Trung Quốc.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Si han oído las noticias diplomáticas en las últimas semanas, sabrán de una especie de crisis entre China y Estados Unidos respecto a ciberataques contra la compañía estadounidense Google.
Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung QuốcHoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google.
Y digamos que a esta tasa de cambio de por aquí, tienes bienes viniendo de China a los EUA
Và giả sử là hiện tại thì tỉ giá là ngay ở đây, bạn có
Hace algunos años, un oficial de alto rango de China visitó Salt Lake City, recorrió los sitios de interés de la Iglesia y habló en la Universidad Brigham Young.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Abandoné mis padres cuando tenía doce para volverme un espía en China.
Anh rời khỏi gia đình khi anh 12 tuổi, để trở thành gián điệp ở Trung Quốc.
Ella era senadora del Estado en esa época, y nos conocimos aquí, en el aeropuerto, antes de viajar a China.
Lúc đó cô ấy là Thượng nghị sỹ bang, và chúng tôi gặp nhau ở sân bay, trước chuyến đi đến Trung Quốc.
Tu victoria ganó el respeto para todas las personas del china.
Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên.
También está en el paso fronterizo entre China y Corea del Norte.
Nó cũng được đặt ở biên giới giữa Trung Quốc và Bắc Triều Tiên.
Una de las más antiguas e importantes, China Support Network, se fundó en 1989 por un grupo de activistas estadounidenses y chinos en respuesta a la represión en Tiananmén.
Một trong những tổ chức lâu đời và có ảh hưởng nhất là China Support Network (CSN), được thành lập năm 1989 bởi một nhóm nhà hoạt động người Mỹ và Trung Quốc sau sự kiện Quảng trường Thiên An Môn.
El estadounidense promedio es 20 veces más rico que el chino promedio en la década de 1970.
Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970.
Por ejemplo, llevé algunas galletas de la fortuna de vuelta a China, se las di a los chinos para ver cómo reaccionaban.
Ví dụ như, có lần tôi mang một mẻ bánh qui may mắn về Trung Quốc, và đưa chúng cho những người Trung Quốc để xem phản ứng của họ.
Han pasado ocho años y les puedo asegurar que nunca fui a China a estudiar leyes.
Đã 8 năm trôi qua, và tôi có thể nói với bạn rằng tôi đã không tới Trung Quốc để trở thành một luật sư.
La transferencia de la soberanía de Macao fue un acontecimiento histórico significativo en Macao, ya que regresó de Macao a la República Popular de China.
Việc chuyển giao chủ quyền của Ma Cao là một sự kiện lịch sử quan trọng ở Ma Cao, khi nó trả lại Ma Cao cho Trung Quốc.
Sin embargo, en Papúa Nueva Guinea y Fiyi, las misiones locales son conocidas como "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en Papua Nueva Guinea" y "Misión Comercial de la República de China (Taiwán) en la República De Fiji" respectivamente, a pesar de que ambos países tienen relaciones diplomáticas con la República Popular de China.
Tuy nhiên, tại Papua New Guinea và Fiji, phái bộ tại địa phương mang tên "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại Papua New Guinea" và "Phái đoàn Mậu dịch Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan) tại nước Cộng hòa Fiji", dù hai quốc gia đều có quan hệ ngoại giao với nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Blume (Sur de China, Nepal, Birmania) Magnolia lanuginosoides Figlar & Noot.
Blume (Nam Trung Quốc, Nepal, Myanmar) Magnolia lanuginosoides Figlar & Noot.
Tras la ruptura chino-soviética, Pakistán también buscó unas relaciones estrechas con China.
Sau cuộc chia rẽ Trung-Xô, Pakistan cũng theo đuổi các quan hệ với Trung Quốc.
Bingham intentó obtener la licitación china también, pero ellos son más cuidadosos que los europeos.
Bingham cũng đang lấy giá của bọn Tàu nhưng họ cẩn thận hơn những người Âu châu.
Mis padres, Walter y Jean Gong, se casaron tres veces: en una ceremonia china para la familia, en una ceremonia estadounidense para los amigos y en una ceremonia sagrada en la Casa del Señor por tiempo y por la eternidad.
Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu.
Mediante unos mensajeros en bicicleta, el tipo que dirige a los carteristas en el lado del sur, y un lugar de comida china que el tipo aparentemente adora.
Bằng cách của mấy thằng đưa thư bằng xe đạp, gã này kiểm soát đám móc túi ở khu phía nam, và thằng này rõ ràng thích ăn há cảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ china trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.