chef de file trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chef de file trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chef de file trong Tiếng pháp.
Từ chef de file trong Tiếng pháp có các nghĩa là lãnh đạo, 領導, đường chỉ dẫn, thủ lĩnh, người sáng lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chef de file
lãnh đạo(leader) |
領導(leader) |
đường chỉ dẫn(leader) |
thủ lĩnh(leader) |
người sáng lập(patriarch) |
Xem thêm ví dụ
C'était évident, dès le début, qu'elle était un chef de file. Rõ ràng ngay từ đầu em đã là trưởng nhóm. |
Ils sont une organisation secrète ne jamais voir le chef de file Đó là một tổ chức bí mật chưa ai từng thấy kẻ đứng đầu |
Le fondateur et chef de file de cette école est François Quesnay. Người đứng đầu khuynh hướng này là François Quesnay. |
Wang Dan, chef de file étudiant qui a complété la liste des personnes recherchées, passe sept ans en prison. Thậm chí Vương Đan, lãnh đạo sinh viên và là người đứng đầu trong danh sách truy nã, cũng chỉ bị kết án bảy năm tù. |
Albuquerque est maintenant un des chefs de file nationaux dans le combat contre certains des problèmes urbains les plus tenaces que nous avons. Albuquerque hiện đang là một trong những thành phố dẫn đầu trong việc đấu tranh với các vấn đề xã hội khó trị và dai dẳng trong cuộc sống của ta. |
“ L’Histoire montre, écrit l’un d’eux, que l’enseignement traditionnel sur l’instruction du jugement a causé bien des tourments à certains de nos fidèles chefs de file. Một người quan sát nói: “Lịch sử cho thấy rằng những người lãnh đạo trung tín trong hàng ngũ của chúng tôi đã phải khổ não khi suy nghiệm về sự dạy dỗ truyền thống về sự điều tra để phán xét”. |
C’est en raison de notre croyance en l’éternité du mariage et de la famille que l’Église veut être chef de file et participante de mouvements mondiaux pour les renforcer. Chính là vì niềm tin của chúng ta rằng hôn nhân và gia đình là vĩnh cửu mà chúng ta, với tư cách là một giáo hội, muốn trở thành người lãnh đạo và tham gia vào các phong trào trên toàn cầu để củng cố họ. |
S'il y a un seul endroit au monde qui peut construire un avion pour aller sur Mars c'est bien le Centre de Recherche Langley, qui depuis presque 100 ans, est le chef de file mondial en aéronautique. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Au cours des trois années qui suivirent, il mena deux délégations à Londres pour protester contre cette annexion et devint le chef de file du mouvement indépendantiste qui parvint à ses fins lors de la première guerre des Boers de 1880-1881. Trong ba năm tiếp theo, ông đã lãnh hai lần xuất viện tới London để cố làm đảo lộn và trở thành nhân vật hàng đầu trong phong trào khôi phục nền độc lập của Nam Phi, lên đến đỉnh điểm trong chiến thắng của Boers trong Chiến tranh Boer năm 1880-1881. |
Chef régional de l'Église Zéro et fille d'un mourant. Sự thật là tôi là người lãnh đạo khu vực. |
Tu es la fille de l'ancien chef. Cô là con gái của cố bang chủ |
En tant que fille de l'ancien chef, tu devrais faire plus attention. Là con gái cố bang chủ, cô nên cẩn thận hơn mới phải. |
16 Plus tard, Jéhovah dit à Moïse : 17 « Harcelez les Madianites et abattez- les+, 18 car ils vous ont harcelés par les ruses dont ils ont usé contre vous dans l’affaire de Péor+ et de Kozbi, la fille d’un chef de Madian, leur sœur qui a été mise à mort+ au jour du fléau dans l’affaire de Péor+. 16 Sau đó, Đức Giê-hô-va phán cùng Môi-se: 17 “Hãy tấn công dân Ma-đi-an và đánh bại chúng,+ 18 vì chúng đã quấy rối các ngươi bằng những mưu kế xảo quyệt liên quan đến Phê-ô+ và con gái của một thủ lĩnh Ma-đi-an là Cốt-bi, tức người chị em của chúng đã bị giết+ trong ngày có tai họa liên quan đến Phê-ô”. |
Un autre artiste vient, peint le chef de l'armée en monstre dévorant une jeune fille dans une rivière de sang devant le char d'assaut. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Par exemple, de graves difficultés risquent de surgir lorsqu’une mère attend de son fils qu’il assume des responsabilités de chef de famille ou lorsqu’elle traite sa fille comme sa confidente en partageant avec elle le fardeau de ses problèmes intimes. Thí dụ, sự khó khăn nghiêm trọng có thể xảy ra nếu một người mẹ mong con trai mình gánh vác trách nhiệm của người chủ gia đình hoặc đối xử với con gái như người bạn tâm phúc, làm con nặng lòng với vấn đề thầm kín. |
"Un chef de la police tire au taser dans la tête d'une jeune fille de 14 ans." “Cảnh sát trưởng bắn súng điện vào đầu cô bé 14 tuổi.” |
Dans les années 60, les Etats- Unis étaient donc chefs de file. Những năm 60, Mỹ đứng đầu. |
Dans les années 60, les Etats-Unis étaient donc chefs de file. Những năm 60, Mỹ đứng đầu. |
Il est considéré comme l'un des chefs de file de la « cinquième génération ». Ông được coi là một trong những người sáng lập của Phong trào Cộng hòa thứ năm. |
Elle est la fille d'un chef d'entreprise et sa famille est propriétaire de plusieurs villas dans tout le Japon. Cô là con gái của ông giám đốc một công ty, và gia đình họ có một số biệt thự ở nhiều nơi khác nhau trên đến Nhật Bản (thậm chí có một nhà nghỉ ở Phần Lan). |
Le chef de file Chōshū, Kido Takayoshi, favorisa une forme de gouvernement constitutionnel dès 1874 et plusieurs propositions de garanties constitutionnelles furent rédigées. Lãnh đạo phiên Nagato Kido Takayoshi đồng tình với một dạng chính thể lập hiến từ trước năm 1874, và vài lời đề xướng bảo đảm hiến pháp đã được phác thảo. |
Un bon exemple s’est produit quand il était près de Capernaüm et que Jaïrus, chef de la synagogue, est tombé à ses pieds en le suppliant de venir chez lui bénir sa fille mourante. Một ví dụ hay về điều này xảy ra khi Ngài đến gần thành Ca Bê Na Um, và Giai Ru, một người cai nhà hội, đến sấp mình xuống nơi chân của Chúa Giê Su và khẩn nài Chúa vào nhà mình và ban phước cho con gái của mình sắp chết. |
Je suis là pour vous informer que ma communauté est la première où les filles ont tellement insisté auprès notre chef coutumier, qu'il nous a soutenues en déclarant qu'aucune fille n'est obligée de se marier avant l'âge de 18 ans. Và tôi ở đây hôm nay để nói rằng ở cộng đồng của tôi, là một cộng đồng đầu tiên sau khi các cô gái đã thúc đẩy lãnh đạo cổ hủ của chúng tôi. và các nhà lãnh đạo đã đứng lên tuyên bố không cô gái nào phải kết hôn trước tuổi 18. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chef de file trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chef de file
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.