charte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charte trong Tiếng pháp.

Từ charte trong Tiếng pháp có các nghĩa là hiến chương, pháp điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charte

hiến chương

noun

Ceci est interdit par la charte de la Banque Mondiale.
Điều này bị cấm trong hiến chương của Ngân hàng Thế giới.

pháp điển

noun

Xem thêm ví dụ

Et Karen Armstrong, je pense que serez d'accord pour dire que ce fut certaines de vos expériences les plus blessantes dans une vie religieuse qui, en zigzag, ont mené à la Charte pour la Compassion.
Và Karen Amstrong, tôi nghĩ các bạn cũng sẽ nói rằng rằng đây là một trong số những trải nghiệm đau thương nhất trong một cuộc sống mà, với sự ngoằn ngoèo, đã dẫn tới điều lệ cho lòng từ bi.
KBS : La charte de la compassion commence ici.
KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây.
Son single de pré-sortie, "Simon Dominic", a accompli un Certified All-Kill dans les classements, trois jours après sa sortie, et a atteint la 2e place de l'hebdomadaire Gaon Digital Chart.
Đĩa đơn "Simon Dominic" giành được chứng nhận All-Kill trên các bảng xếp hạng chỉ sau 3 ngày ra mắt và giành được #2 trên bảng xếp hạng Gaon Digital Chart hàng tuần.
"11:11" a été classée numéro 89 au Gaon Digital Chart de fin d'année 2016 et il s'est vendu à 668 462 exemplaires en Corée du Sud en 2016.
"11:11" xếp hạng 89 trên Gaon Year-end Digital Chart của năm 2016, và bán được 668,462 bản digital tại Hàn Quốc trong năm 2016.
Cette charte a été adoptée par 51 pays, dont l’ex-Union soviétique et, quand elle est entrée en vigueur, le 24 octobre 1945, la Société des Nations est, en quelque sorte, sortie de l’abîme.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
L’album The Collection a aussi passé aussi deux semaines au sommet de cette même charte.
Album The Collection cũng đứng đầu bảng xếp hạng này hai tuần liền.
Après avoir été diffusé sur la radio country, cet EP figurait dans deux charts Billboard - numéro 27 dans le chart Country Albums et numéro 1 dans le chart Top Heatseekers - et s'est vendu à 2 400 exemplaires dès la première semaine.
Sau khi được phát trên sóng phát thanh, EP này đã lọt vào hai bảng xếp hạng của Billboard—đứng ở vị trí thứ 27 trên bảng xếp hạng Country Albums và vị trí thứ nhất trên bảng xếp hạng Top Heatseekers—và đã bán được 2.400 bản trong tuần đầu ra mắt.
L'enregistrement de leur album We Started Nothing est terminé le 19 mai 2008 et se hisse à la première place des charts aux Royaume-Uni.
Album đầu tay We Started Nothing phát hành vào ngày 19 tháng 3 năm 2008, cũng chiếm vị trí đầu bảng tại bảng xếp hạng album của Anh.
La Province de Géorgie, fondée par une charte royale en 1732 fut nommée d'après lui.
Tỉnh Georgia, được thành lập bởi điều lệ hoàng gia năm 1732, được đặt theo tên của nhà vua.
LA CHARTE des Nations unies a pris effet le 24 octobre 1945.
HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945.
Donc, il nous a accompagnés dans le processus d'élaboration d'une charte familiale.
Vì thế ông ấy giúp chúng tôi lập tuyên bố sứ mệnh của gia đình.
La charte familiale était contre le mur, et ma femme a demandé, " Ça entre dans une de ces catégories? "
Sứ mệnh gia đình treo trên tường, và vợ tôi nói: " Thế mọi thứ trên đó đều được áp dụng sao? "
La carrière de Rowland prend internationalement de l'ampleur lorsque Simply Deep acquiert la première place du UK Albums Chart.
Rowland sau đó đã trở thành tên tuổi nổi tiếng toàn cầu khi Simply Deep leo lên đứng đầu bảng xếp hạng UK Albums Chart.
Dans sa treizième semaine dans les charts, la chanson a atteint le numéro quatre.
Trong tuần thứ tư trên bảng xếp hạng, bài hát đạt đến con số 13.
Aucune charte royale nécessaire.
Không yêu cầu hiến chương hoàng gia.
Ensuite Akon sort un autre single avec le rappeur Savage de la Nouvelle-Zélande, intitulé Moonshine, qui est un succès en Nouvelle-Zélande et en Australie, devenant numéro un dans les charts de la Nouvelle-Zélande.
Akon sau đó phát hành một single khác hát với rapper của New Zealand, Savage với Moonshine, đã trở nên thành công ở cả New Zealand và Úc, đứng ở vị trí số một trong bảng xếp hạng New Zealand.
Le Gaon Chart est un classement des meilleures ventes de disques en Corée du Sud.
Bảng xếp hạng Album (Gaon Chart) là bảng xếp hạng đánh giá những album hay nhất ở Hàn Quốc.
En outre, avec leur vrai retour au hard rock avec des chansons comme Keep the Faith et It's My Life, Bon Jovi atteint le succès dans le genre « adulte contemporain », avec les ballades du Top 10 Bed of Roses (1993) et Always (1994) et également dans le country avec Who Says You Can't Go Home, qui atteignent le no 1 dans le Hot Country Singles chart en 2006 et l'album country/rock Lost Highway qui atteint le no 1 en 2007.
Ngoài việc giữ lãi gốc rễ hard rock với các bài "Keep the faith" và "It’s my life", Bon Jovi cũng có được thành công với dòng nhạc người lớn đương thời với top 10 bài ballad "Bed of Roses" (1993) và "Always" (1994) và cả dòng nhạc đồng quê với "Who says you can’t go home", bài hát đã giành ngôi quán quân trên bảng xếp hạng Hot Country Singles năm 2006 và abum rock/đồng quê Lost Highway giành ngôi số 1 năm 2007.
Plusieurs petits transporteurs offrent des vols de tourisme et des vols charter depuis Yao, notamment Asahi Airlines et Hankyu Airlines.
Nhiều hãng hàng không nhỏ cung cấp dịch vụ thuê bao và bay ngắm cảnh từ sân bay Yao, trong đó có hãng Asahi Airlines và Hankyu Airlines.
C'est... un avion charter fourni par le cartel.
Đây là một máy bay điều lệ, được bọn buôn ma túy cung cấp.
Un après la Grande Charte.
Ngay sau năm của Đại Hiến Chương *.
I am NOT débute quatrième au Gaon's Album Chart et s'est vendu à plus de 54 000 exemplaires physiques en mars,.
I Am Not đứng vị trí thứ tư trên Bảng xếp hạng album của Gaon và đã bán được hơn 54.000 bản vào tháng 3.
En août 1941, Churchill et Roosevelt signèrent la Charte de l'Atlantique qui incluait le principe du « droit des peuples à choisir la forme du gouvernement sous laquelle ils souhaitent vivre ».
Trong tháng 8 năm 1941, Churchill và Roosevelt đã họp và ký kết Hiến chương Đại Tây Dương, trong đó gồm có tuyên bố "quyền của toàn bộ các dân tộc được lựa chọn hình thức chính phủ mà họ cư trú" cần được tôn trọng.
Maintenir la paix et la sécurité internationales.” — Charte des Nations unies.
Duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới” (Hiến chương Liên Hiệp Quốc).
11 Quelle qu’ait pu être la sincérité de certains fondateurs de l’ONU, cette organisation, de même que la SDN avant elle, n’a pas atteint le but qu’elle s’était fixé dans sa charte.
11 Dù một số trong các người sáng lập LHQ có thể thành thật đến đâu, tổ chức đó, cũng giống như Hội Quốc Liên trước đó, đã thất bại và không thực thi được mục đích của tổ chức ghi trong bản hiến chương.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.