chaperona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chaperona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaperona trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ chaperona trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rượu lý gai, quả lý gai, cây lý gai, đăng tin vịt, người đi kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chaperona

rượu lý gai

(gooseberry)

quả lý gai

(gooseberry)

cây lý gai

(gooseberry)

đăng tin vịt

(gooseberry)

người đi kèm

(chaperone)

Xem thêm ví dụ

Tú eres quien necesita chaperón.
Bố mới là người cần trợ giúp.
Y un chaperón.
Và một người hộ tống.
Yo tampoco quiero ser muy jactancioso, Sr. Kinnick pero habla con el único chaperón de todo Nevada.
Tôi không muốn khoe khoang, cậu Kinnick, nhưng cậu đang nói về người duy nhất trong cái bang của Nevada.
Por eso necesitas de un chaperón.
Thế nên cô mới cần một người đi kèm.
Obviamente con un chaperón.
Tất nhiên là với tất cả trách nhiệm và sự chăm sóc.
Apareció en The King and I a partir de 2000 a 2001, y seis años más tarde regresó a los escenarios del West End en el musical The Drowsy Chaperone.
Cô đã đóng vai trong vở The King and I từ năm 2000 đến 2001, và sáu năm sau cô đã quay trở lại sân khấu West End trong vở The Drowsy Chaperone.
¿Y llevará un chaperón?
Và tất nhiên là có ai đó đi cùng cô chứ?
De chaperón.
để giám hộ
Bien, estamos preguntando a los padres si pueden echar una mano en el baile de otoño donando comida o de chaperones.
Chúng tôi đang đề nghị các vị phụ huynh tại the fall ball bằng cách đóng góp thực phẩm và giám sát.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaperona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.