chaos trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaos trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaos trong Tiếng pháp.
Từ chaos trong Tiếng pháp có các nghĩa là 混亂, hỗn loạn, sự hỗn độn, CHAOS. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaos
混亂noun |
hỗn loạnnoun Elles ont trouvé leur chemin dans le chaos. Chúng tự tìm thấy đường qua sự hỗn loạn. |
sự hỗn độnnoun était le potentiel de chaos. là tiềm năng của một sự hỗn độn. |
CHAOS
A présent ils utilisent Pragmatic Chaos. Họ đang dùng Pragmatic Chaos (mớ hỗn độn thực dụng) |
Xem thêm ví dụ
Il y aura à nouveau le chaos dans les marchés. " Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
Les autres scènes sur le plafond reflètent le chaos bondé du monde qui nous entoure. Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta. |
Le pays était dans le chaos. Cả đất nước trong sự hỗn loạn đẫm máu. |
Le président se fait tirer dessus, et vous décidez de profiter du chaos. Vậy là, Tổng thống bị bắn, và cậu không thể không nắm lấy lợi thế trong lúc hỗn loạn. |
Je me permets de vous rappeler le chaos qui régnait alors... Trước khi ông nói thêm, tôi xin nhắc là thời đó rất hỗn loạn. |
C'était après le chaos de la révolution française. Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp. |
Dans un monde sans systèmes, dans le chaos, tout devient une lutte de guérilla, et cette prévisibilité n'existe pas. Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây. |
Pourtant, durant cette période de chaos, les courageux serviteurs de Jéhovah, soutenus par l’espérance, se réjouiront ! Nhưng trong giai đoạn rối loạn đó, những tôi tớ can đảm của Đức Giê-hô-va sẽ vui mừng trong sự trông cậy! |
Ou encore, dans l’Allemagne des années 20 en plein chaos économique, sans doute le nazisme a- t- il eu sur beaucoup l’attrait du nouveau, et pourtant que de ravages n’a- t- il pas faits! Ngoài ra, trong nước Đức gặp khó khăn về kinh tế thời thập niên 1920, chắc chắn nhiều người xem chế độ Quốc xã như một ý tưởng mới thật hào hứng, nhưng nó đã đem lại tang tóc là dường bao! |
Il est mort au service du projet Chaos. Cậu ấy bị giết khi đang phục vụ Dự án Mayhem, thưa ngài. |
Elles ont trouvé leur chemin dans le chaos. Chúng tự tìm thấy đường qua sự hỗn loạn. |
Cela causerait un chaos exaltant. Nó sẽ gây hỗn độn khủng khiếp đấy. |
Il répand le chaos et la mort. Anh ta chỉ đem đến hỗn loạn và chết chóc mà thôi. |
Les êtres humains sont nés pour résoudre, pour mettre de l'ordre dans le chaos. Con người luôn khát khao lời giải tìm kiếm trật tự trong hỗn loạn. |
Au milieu de ce chaos, je roule dans un fauteuil roulant, et j'étais complètement invisible. Trong cảnh loạn lạc như thế, tôi lăn chiếc xe của mình đi xung quanh. |
Je ramènerai l'ordre après des siècles de chaos. Ta sẽ mang lại trật tự sau nhiều thế kỷ hỗn mang. |
Instille un brin d'anarchie... bouscule l'ordre établi et tout vire au chaos. Mang đến một chút hỗn loạn, đảo lộn các trật tự sẵn có. Và mọi thứ trở thành một mớ hỗn độn. |
Set a déclenché le Chaos. Set đã giải thoát cho Hỗn Mang. |
En 1999, Orchid fait paraître son tout premier album, Chaos Is Me, et, un an plus tard, son second album, Dance Tonight! Năm 1999, Orchid phát hành album đầu tay Chaos Is Me và một năm sau đó họ ra mắt Dance Tonight! |
Des bouleversements peuvent survenir soudain, qui ouvriraient la porte au chaos et au mépris gratuit des droits les plus fondamentaux de l’homme. Các cuộc đảo chánh có thể xảy ra thình lình, đem lại xáo trộn và chà đạp nhân quyền trắng trợn. |
La vidéo prend place dans un monde déchiré par la guerre, où le chaos de masse est arrivé jusque dans les rues de la ville. Sau đó chúng ta thấy video diễn ra trong một thế giới bị chiến tranh xâu xé, nơi mà sự hỗn loạn tột cùng đang ngự trị trên đường phố. |
En représailles, ils marchèrent sur Ban Chao en 86 avec une force de 70 000 hommes, mais, épuisés par l’expédition, furent finalement défaits par les forces chinoises inférieures en nombre. Để trả thù, họ đã tấn công Ban Siêu năm 86 bằng một lực lượng tới 70.000 quân, nhưng, bị mệt mỏi do cuộc hành quân, cuối cùng họ đã bị lực lượng Trung Quốc ít người hơn đánh bại. |
Ce sera le chaos. Đó nghĩa là hỗn mang. |
À lui seul, le Chao Phraya draine un tiers du territoire thaïlandais. Hệ thống sông Chao Phraya chiếm khoảng một phần ba lãnh thổ quốc gia. |
En 2004, j'ai eu un fils, et je l'appelle " mon enfant miracle ", car après avoir vu tant de morts, de destructions, de chaos et de ténèbres dans ma vie, cette lueur d'espoir était née. Năm 2004, Tôi đã có 1 bé trai, tôi gọi đó là đứa trẻ kì diệu, bời vì sau khi nhìn thấy quá nhiều sự chết chóc và sự phá hủy, hỗn loạn và bóng tối trong cuộc sống, tia sáng hy vọng đã được sinh ra. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaos trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chaos
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.