cerradura trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerradura trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerradura trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cerradura trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khóa, ổ khóa, Khóa cửa, khóa cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerradura

khóa

noun

Me lo merezco por no cambiar las cerraduras.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.

ổ khóa

noun

Tengo la llave en mi mano, y tengo que encontrar la cerradura.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.

Khóa cửa

noun (mecanismo de metal que se incorpora a puertas y cajones para impedir que abran sin una llave)

Aún no han cambiado las cerraduras de las puertas, así que debo estar haciendo algo bien.
Khóa cửa vẫn chưa bị đổi, chứng tỏ tôi vẫn còn làm cái gì đó đúng.

khóa cửa

noun

Me lo merezco por no cambiar las cerraduras.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.

Xem thêm ví dụ

Le di la llave de mi apartamento y luego cambié la cerradura.
Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa.
Sensores de movimiento, cables trampa láser, cerraduras digitales.
Cảm biến chuyển động, cảm biến laze, Khóa kỹ thuật số.
Las autoridades pueden abrir cerraduras de equipaje aceptadas por la TSA utilizando llaves "maestras" universales conocidas públicamente.
Khóa hành lý được chấp nhận bởi TSA có thể được mở bởi các cơ quan chức năng bằng cách sử dụng các khóa "master".
Luego hizo un esfuerzo para girar la llave en la cerradura con la boca.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Mi esposa cambiaría las cerraduras desde que sepa que te negué un favor.
Vợ tôi sẽ cho tôi ngủ bụi nếu biết tôi từ chối không giúp anh.
Tengo la llave en mi mano, y tengo que encontrar la cerradura.
Tôi đã có chìa khóa trong tay, tôi chỉ cần tìm ra cái ổ khóa.
Ninguna cerradura me ha parado.
Mở khóa không làm khó được tôi.
Cada cerradura con la marca de identificación de Travel Sentry (diamante rojo) es aceptada por la TSA.
Mỗi khóa có dấu xác nhận Travel Sentry (kim cương đỏ) được TSA chấp nhận.
Un par de cerraduras y una llave que se separa en dos.
Hai lỗ khóa và một chìa khóa được tách ra làm hai.
Jack rodeó el coche y metió la llave en la cerradura de la portezuela del conductor
Anh đi vòng qua đầu xe rồi nhét chìa khóa vào cửa bên ghế lái xe.
No necesitábamos cerraduras en las puertas ni rejas en las ventanas.
Ở đó cửa không cần khóacửa sổ không cần chấn song.
Oye, Watergate, ¿cómo va esa cerradura?
Này, " Watergate ", cái phá khoá đó ở đâu vậy?
Que en las cerraduras broches de oro en la historia de oro, de modo que se comparte todo lo que posea,
Đó là trong ổ khóa móc vàng trong câu chuyện vàng; Vì vậy, bạn sẽ chia sẻ tất cả những gì ông há có,
Una vez que deshabilitemos las cerraduras del ascensor, será cuestión de segundos hasta que todos los agentes sepan nuestra ubicación.
Một khi chúng ta ngắt khóa thang máy, nó chỉ mất vài giây trước khi tất cả mật vụ biết vị trí của chúng ta.
Estoy intentando quitar un cortafuegos de seguridad Tor y necesito algo que me ayude la cerradura hexagonal de un satélite, así que...
Vâng, tôi đang cố gắng vượt qua tường lửa và tôi cần một cái gì đó để giúp tôi thoát khỏi lỗ khóa lục giác vệ tinh, thế nên...
La cerradura para niños más segura.
Ổ khoá chống trẻ con tốt nhất trên thế giới.
Me lo merezco por no cambiar las cerraduras.
Không đổi khóa cửa cũng đáng cho em lắm.
Intenta mover la cerradura a través de la rendija de la puerta.
Xem xem cô có thể gạt chốt cửa đó qua khe hở không?
Ella gritó " ¡ Por fin! " A sus padres, como ella hizo girar la llave en la cerradura.
Cô kêu lên " Cuối cùng! " Với cha mẹ của cô, khi cô quay quan trọng trong khóa.
Aparte de eso, los carpinteros fabricaban muebles —mesas, sillas, banquillos y baúles—, y también puertas, ventanas, vigas y cerraduras de madera.
Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà.
Esta llave en concreto encaja con la cerradura de una puerta de algún lugar de Crescent Circle en Glades.
Đây là chìa khóa của một cánh cổng Nằm đâu đó tại Crescent Circle ở khu Glades.
Jonás entra, y cerraba la puerta, pero la cerradura no contiene ninguna clave.
Jonah vào, và sẽ khóa cửa, khóa có chứa không có khóa.
Ya he cambiado las cerraduras, Noah.
Em đã thay khóa rồi, Noah.
Una posición abre una cerradura y otra abre una de estas puertas.
Một vị trí mở một khoá Và một vị trí khác thì mở một trong những cánh cửa này...
Hay un hombre de mantenimiento esperando afuera que dice que querías que cambiara la cerradura.
Có thợ sửa khóa đến này, anh ta đang đợi, anh tao bảo cô gọi anh ta đến... để thay khóa mới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerradura trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.