ceguera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceguera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceguera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ceguera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Khiếm thị, khiếm thị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceguera
Khiếm thịnoun (pérdida total o parcial del sentido de la vista) para corregir la ceguera. để chữa bệnh khiếm thị. |
khiếm thịadjective para corregir la ceguera. để chữa bệnh khiếm thị. |
Xem thêm ví dụ
Al glaucoma, una de las principales causas de ceguera. Bệnh tăng nhãn áp—một nguyên nhân gây mù quan trọng. |
De hecho, la historia se sostiene incluso para aquellos que lograron ver después de años de ceguera. Thực chất, câu chuyện vẫn đúng nếu một người có thị giác lại sau vài năm bị mù. |
Puedes ver ceguera voluntaria en los bancos, cuando miles de personas vendieron hipotecas a personas que no podían pagarlas. Bạn có thể " cố tình không biết " trong ngân hàng, khi hàng ngàn người bán tài sản thế chấp cho nhưng người không thể mua được chúng. |
Muchos sobrevivientes tuvieron que esperar meses para ser operados de ceguera por cataratas. Nhiều người sống sót đã đợi nhiều tháng để phẫu thuật để chữa lành bệnh đục thủy tinh thể. |
Entonces lo que hemos estado haciendo en mi laboratorio es estudiar a estos especialistas sensoriales, los murciélagos, y hemos analizado los genes que causan ceguera cuando tienen un defecto, genes que causan sordera cuando tienen un defecto, y ahora podemos predecir qué lugares tienen la mayor probabilidad de causar enfermedades. Vì vậy điều chúng tôi đang thực hiện trong phòng thí nghiệm là nhìn vào những chuyên gia cảm giác duy nhất, loài dơi, và chúng tôi đã nhìn vào gen gây mù khi có một vấn đề trong đó, những gen gây điếc khi có một vấn đề trong đó, và bây giờ chúng tôi có thể dự đoán những khía cạnh có nhiều khả năng gây ra bệnh. |
O hacemos así y nos imaginamos que la ceguera es esto. Hoặc chúng ta có thể làm như thế này, hãy tưởng tượng khiếm thị là như thế nào. |
Lo segundo es que debido a las excepcionales habilidades sensoriales de este mamífero, si lo estudiamos, vamos a comprender mejor nuestras enfermedades de los sentidos como la ceguera o la sordera. Điều thứ hai chính là nhờ vào khả năng cảm giác độc đáo của chúng, nếu chúng ta nghiên cứu về loài này, chúng ta sẽ có được một nguồn kiến thức sâu rộng cho những căn bệnh về giác quan, chẳng hạn như mù và điếc. |
Porque no nos damos cuenta de nuestra propia ceguera. Vì chúng ta mù tịt về chính sự mù mờ của mình. |
En nuestros días, el sida se extiende como un reguero de pólvora por todo el planeta, y otras enfermedades como la tuberculosis, el paludismo, la ceguera de los ríos y el mal de Chagas siguen afectando a los países en desarrollo. Bệnh AIDS hiện nay đang lan tràn khắp toàn cầu, và những bệnh dịch như bệnh lao, sốt rét, bệnh mù do nước sông, và bệnh Chagas vẫn còn hoành hành tại các nước đang phát triển. |
A pesar de los adelantos médicos, una multitud de enfermedades siguen causando ceguera, dolor y muerte. Tuy sự hiểu biết về y khoa đã gia tăng, rất nhiều bệnh tiếp tục gây ra đui mù, đau đớn và chết chóc. |
La diabetes, la difteria, el sarampión, la fiebre escarlata y las enfermedades de transmisión sexual también pueden producir ceguera. Bệnh tiểu đường, bạch hầu, sởi, tinh hồng nhiệt, và các bệnh lây qua đường sinh dục cũng có thể làm người ta bị mù. |
Continuó sin embargo escribiendo hasta principios de los 70, cuando su progresiva ceguera le impidió continuar. Ông tiếp tục nghiên cứu tới cuối thập kỷ 1970, khi bệnh Alzheimer khiến ông không thể tiếp tục làm việc tinh thần được nữa. |
¿Se trata de ceguera física, o es una aversión psicológica a mirar todas las cosas tal como son? Nó là sự mù lòa thuộc thân thể, hay nó là không-ưa thích quan sát bất kỳ thứ gì như nó là? |
¿Recuerdan que mencioné que hay lentes o anteojos especiales que en un eclipse solar nos protegen de daños en la vista e incluso de la ceguera por eclipse? Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không? |
Al diagnosticarme mi enfermedad causante de ceguera, sabía que la ceguera arruinaría mi vida. Khi tôi được chuẩn đoán mù, Tôi biết mù loà sẽ huỷ hoại cuộc đời tôi. |
Para mí, quedarme ciego fue una bendición profunda, por la ceguera logré la visión. Với tôi, mù loà là một ân huệ tuyệt vời, vì mù loà đem đến cho tôi tầm nhìn. |
También presenta a Touya a su padre, hablando de cómo su madre fue maldecida por la ceguera, deseando que su abuelo, que era un usuario de la magia nula, siguiera vivo para curarse. Cô cũng giới thiệu Touya cho cha mình, nói về việc mẹ cô bị nguyền rủa vì mù lòa, ước gì ông của cô là một người sử dụng phép thuật vô vẫn còn sống để chữa trị. |
Una especie de ceguera... Một phần vì mù quáng dẫn tới... |
Y la ceguera es el enemigo. Chính vì sự mù quáng ấy, kẻ thù đã trở lại. |
Todas estas situaciones tienen que ver con un fenómeno que los científicos llaman ceguera por inatención: no darse cuenta de algo, o bien olvidar algo, por estar distraído con otra cosa. Tất cả những tình huống đó có thể liên quan đến một vấn đề mà các nhà nghiên cứu gọi là một chứng mù—không thấy hoặc không nhớ được điều gì đó vì đang tập trung vào một việc khác. |
Estamos estudiando la ceguera. Chúng tôi đang tìm kiếm bệnh mù. |
Si, y tristemente a causa de su ceguera creo que ella nunca se convertirá en una verdadera maestra. tôi không nghĩ nó sẽ thành một bậc thầy. |
Es mucha ceguera. Có quá nhiều sự làm ngơ. |
Discapacidad visual – Los atletas con discapacidad visual van desde quienes tienen una visión parcial, suficiente para ser juzgados legalmente como invidentes, hasta quienes sufren una ceguera total. Khiếm thị: vận động viên với các loại khiếm thị khác nhau, từ người có tầm nhìn không hoàn toàn cho đến tầm nhìn vừa đủ để được đánh giá mù trên phương diện pháp lý, hoặc bị mù hoàn toàn. |
En muchas formas de ceguera, como la a retinitis pigmentosa, o la degeneración macular, las células fotorreceptoras están atrofiadas o destruidas. Trong nhiều dạng của bệnh mù, như viêm võng mạc sắc tố, hoặc thoái hóa điểm vàng, các tế bào cảm quang bị teo hoặc bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceguera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ceguera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.