catéchisme trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catéchisme trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catéchisme trong Tiếng pháp.
Từ catéchisme trong Tiếng pháp có nghĩa là giáo lí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catéchisme
giáo línoun |
Xem thêm ví dụ
En voie d’extinction depuis quelques décennies, elle ne figurait plus dans les récents catéchismes de l’Église. Trong những thập niên gần đây, nó dần dần phai nhạt, đến mức ý niệm ấy không còn xuất hiện trong các sách giáo lý vấn đáp nữa. |
Ainsi vous pourrez acquérir une foi mûre, solide, qui ne sera pas fondée uniquement sur un sentiment religieux ou sur un vague souvenir du catéchisme de votre enfance. Như thế, các bạn có thể đạt được một đức tin trưởng thành, vững chắc, không chỉ dựa trên một tình cảm tôn giáo hoặc một ký ức mơ hồ về giáo lý thời thơ ấu của các bạn. |
Catéchisme bilingue tahitien-gallois de 1801, où on trouve le nom divin. Sách giáo lý song ngữ bằng tiếng Tahiti và tiếng Wales năm 1801, có danh Đức Chúa Trời |
Il y a un abîme entre la mort et la résurrection. ” — Le catéchisme luthérien Evangelischer Erwachsenenkatechismus. Giữa cái chết và sự sống lại, có một khoảng cách” (Sách giáo lý đạo Lutheran Evangelischer Erwachsenenkatechismus). |
Je ne peux croire sans être porté par la foi des autres, et par ma foi, je contribue à porter la foi des autres» (Catéchisme de l’Eglise Catholique, 166). Tôi không thể tin mà không được nâng đỡ bằng đức tin của người khác, và nhờ đức tin của tôi, tôi góp phần nâng đỡ đức tin của tha nhân” (Sách Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo, 166). |
Cependant, Setsuko ne comprenait pas vraiment les croyances catholiques, bien qu’elle ait même enseigné le catéchisme pendant un certain temps. Tuy nhiên, bà Setsuko thật sự không biết gì về các sự dạy dỗ của đạo Công giáo, mặc dù bà đã dạy giáo lý mỗi Chủ Nhật trong nhà thờ một thời gian. |
Une fois âgés, ils se sont sentis délaissés par les autres paroissiens, alors que Virginia avait enseigné le catéchisme (“ l’école du dimanche ”) pendant des années. Càng lớn tuổi, họ cảm thấy không được nhà thờ quan tâm, dù Virginia từng dạy lớp giáo lý vào ngày Chủ Nhật trong nhiều năm. |
Ça a commencé au catéchisme et ça n'a fait qu'empirer. Nó bắt đầu từ khi tôi học trường công giáo... và ngày càng tệ hơn... |
Dans Die Katkisasieboek (un catéchisme édité par la Confédération de l’Église réformée hollandaise d’Afrique du Sud pour l’école du dimanche), on lisait ce qui suit: “Ne peut- on donc jamais employer le nom Jéhovah ou SEIGNEUR? Trong cuốn Die Katkisasieboek (một sách giáo lý do Hội đồng Liên đoàn Trường Ngày Chủ nhật thuộc Giáo hội Cải cách Hòa Lan ở Nam Phi xuất bản) có câu hỏi sau đây: “Có lẽ nào chúng ta không bao giờ dùng danh Giê-hô-va hay CHÚA sao? |
Notre famille est par la suite allée s’installer à Brisbane, où ma mère enseignait le catéchisme (“ école du dimanche ”) au sein de l’Église méthodiste. Về sau, gia đình tôi dọn đến Brisbane, và mẹ tôi dạy lớp giáo lý ở một nhà thờ Giám Lý Hội. |
Bible tahitienne : Copyright the British Library (3070.a.32) ; Henry Nott et lettre : Collection du Musée de Tahiti et de ses Îles, Punaauia, Tahiti ; catéchisme : Avec la permission de la London Missionary Society Papers, Alexander Turnbull Library, Wellington, New Zealand Kinh Thánh tiếng Tahiti: Thư Viện Anh Quốc giữ bản quyền (3070.a.32); hình và thư của Henry Nott: Sưu tập của viện bảo tàng Musée de Tahiti et de ses Îles, Punaauia, Tahiti; sách giáo lý: có sự đồng ý của London Missionary Society Papers, Alexander Turnbull Library, Wellington, New Zealand |
Le catéchisme de l’Église épiscopale des États-Unis définit l’enfer comme une “ mort éternelle, due à notre rejet de Dieu ”. Sách giáo lý của Giáo Hội Tân Giáo Hoa Kỳ định nghĩa địa ngục là “sự chết đời đời do từ bỏ Đức Chúa Trời”. |
Le Troisième Catéchisme interdit de telles questions. Giáo Lý Thứ Ba cấm hỏi những câu như thế. |
Ils ne m’ont pas raconté ces histoires eux-mêmes, je les ai entendues à mon cours de catéchisme avec Jesus, par mon enseignant. Tôi đã không nghe được những câu chuyện đó từ chính những người nghèo, mà nghe từ thầy cô giáo dạy giáo lý của mình và từ Thiên Chúa bằng cách thông qua họ. |
L’hebdomadaire français La vie explique pourquoi la croyance en un paradis — terrestre ou céleste — a été abandonnée, ne serait- ce qu’au sein de l’Église catholique : “ Après avoir, pendant 19 siècles au moins, dominé la pastorale de l’Église catholique, le paradis est le grand disparu des retraites spirituelles, des prédications dominicales, des cours de théologie et des séances du catéchisme*. Tuần báo Pháp La Vie giải thích tại sao niềm tin về địa đàng—dù ở trên đất hay ở trên trời—đã bị quên lãng, ít ra là trong Giáo Hội Công Giáo. Tuần báo ấy viết: “Sau khi đã ảnh hưởng mạnh mẽ trên giáo lý Công Giáo ít nhất 19 thế kỷ, [khái niệm về một] địa đàng đã biến mất khỏi những sinh hoạt tâm linh, những bài thuyết giáo ngày Chủ Nhật, các khóa thần học và các lớp dạy giáo lý”. |
Je prenais aussi des leçons de catéchisme en vue de me faire baptiser mennonite. Tôi cũng tham dự các lớp giáo lý để chuẩn bị làm báp têm theo phái Menno. |
Dan Brown chantait dans la chorale de l’église, assistait au catéchisme et passait les étés dans un camp religieux. Brown hát thánh ca trong nhà thờ, tham gia vào trường đạo và dành cả mùa hè để tham dự các cuộc cắm trại của nhà thờ. |
Connaissez-le par la lecture des Evangiles et du Catéchisme de l’Eglise Catholique. Các bạn hãy biết Chúa qua việc đọc các sách Tin Mừng và Sách Giáo Lý của Giáo Hội Công Giáo. |
Les Mayas ripostèrent tout d’abord en s’abstenant de payer à l’Église l’impôt qu’elle réclamait, en retirant leurs enfants des écoles religieuses, en désertant les cours de catéchisme et en refusant de travailler dans les haciendas (plantations). Lúc đầu, người Maya phản kháng bằng cách không trả thuế cho giáo hội, không cho con đi học ở trường của nhà thờ hoặc các lớp giáo lý, không chịu làm việc tại các đồn điền. |
” Idée reprise il n’y a pas si longtemps dans un catéchisme catholique : “ Notre monde [...] est voué à disparaître*. Sách giáo lý Công Giáo gần đây cũng chấp nhận ý tưởng này: “Thế giới của chúng ta... được định trước là sẽ biến mất”. |
Selon le Catéchisme de l’Église Catholique*, « le Seigneur Lui- même affirme que le Baptême est nécessaire pour le salut (cf. Theo Tân bách khoa từ điển Công giáo (The New Catholic Encyclopedia) cho biết: “Báp-têm là điều cần thiết để được cứu rỗi. |
À l’école, j’étais différente des autres. Dès l’âge de cinq ans, j’emportais mon “Nouveau Testament” et je le lisais pendant que la classe suivait le catéchisme. Dù chỉ năm tuổi, nơi trường học tôi tách biệt khác với các bạn học, đem theo cuốn Kinh-thánh phần “Tân Ước” để đọc trong khi các bạn đồng lớp học giáo lý. |
Il a également cité d’anciens catéchismes qui contenaient le nom de Dieu. Anh cũng dẫn chứng vài sách giáo lý Công Giáo xưa có danh Đức Chúa Trời. |
Dans son catéchisme, l’Église catholique romaine qualifie le Notre Père de “ prière chrétienne fondamentale ”. Trong sách giáo lý của Giáo Hội Công Giáo La Mã, Kinh Lạy Cha được xem là “lời cầu nguyện căn bản của đạo Ki-tô”. |
“ En allant de maison en maison, nous avons rencontré un homme qui enseignait le catéchisme. “Khi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, chúng tôi gặp J——, là người dạy giáo lý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catéchisme trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới catéchisme
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.