cartucho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartucho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartucho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cartucho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao, mực, túi, mức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartucho
baonoun ¿Cuántas veces más creen que se saldrán con la suya con cartuchos de fogueo? Các anh nghĩ mình sẽ thoát được... bao nhiêu lần với màn súng không đạn đó? |
mựcadjective noun Impresión monocroma, cartucho estándar negro In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn |
túinoun Frankie, quita los cartuchos del caballo y ponlos en la jaula. Frankie, bỏ mấy túi đó ra, vứt vào chuồng bọn mọi ấy. |
mứcnoun Foto (cartucho fotográfico y de color, papel fotográfico Ảnh chụp (ảnh chụp và mức màu, giấy ảnh chụp |
Xem thêm ví dụ
Escala de grises borrador (Cartucho de tinta negro Nháp mức xám (hộp đen |
Durante el experimento, el arma se rompió. Los reporteros del Canal 10 israelí construyeron y probaron una Liberator con un cartucho de 9 mm, impactando con éxito un blanco situado a varios metros. Các phóng viên Kênh 10 của Israel đã xây dựng và thử nghiệm một khẩu Liberator với một nòng 9 mm, bắn trúng thành công một mục tiêu ở khoảng cách vài mét. |
Sr. Bagby, le compro la Winchester, la funda y los cartuchos. Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó. |
Sonic & Knuckles para Sega Mega Drive fue un cartucho de expansión inusual ya que funcionaba de forma individual y también como una expansión para Sonic the Hedgehog 2 y Sonic the Hedgehog 3. Ngoài ra còn trò Sonic & Knuckles cho hệ máy Sega Mega Drive/Genesis có điểm không bình thường ở chỗ nó có chức năng như một băng độc lập và là một bản mở rộng cho cả hai bản Sonic the Hedgehog 2 và Sonic the Hedgehog 3. |
Impresión monocroma, cartucho estándar negro In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn |
Una cinta de 50 cartuchos pesa 11 kilogramos. Dây đạn 50 viên đầy đạn của nó có trọng lượng 11 kg. |
—Y en cuanto a los cartuchos cargados, ¿no puede decirnos si fueron o no sustituidos? “Như vậy, đối với các viên đạn chưa bắn, ông không thể nói nó bị tráo hay không?” |
El Autorifle Modelo 1929, que disparaba el cartucho .276 Pedersen, fue probado junto a los fusiles diseñados por John Douglas Pedersen (retroceso retardado) y John Garand (recarga accionada por gas), que culminó con la adopción del M1 Garand. Các Autorifle mẫu 1929, trong 0,276 Pedersen, đã được thử nghiệm trong một cuộc thi với súng trường bởi JD Pedersen (chậm blowback) và John C. Garand (sử dụng khí), mà đỉnh cao trong việc nhận con nuôi của M1 Garand. |
Las versiones de producción fueron producidas en 9 × 18 mm Makarov con cargadores de 32 balas y con la entrada de Bulgaria en la OTAN, se introdujo una versión en 9 × 19 mm Parabellum, con cargador de 25 cartuchos. Mẫu dùng để chế tạo hàng loạt sử dụng đạn 9×18mm Makarov với hộp đạn 32 viên và khi Bulgaria gia nhập NATO thì mẫu sử dụng đạn 9×19mm Parabellum được giới thiệu với hộp đạn 25 viên. |
Se disparan pequeños cartuchos que emiten humos venenosos. Những vỏ đạn nhỏ phát ra khói độc được bắn ra. |
Hay seis cartuchos en el cilindro. Có sáu viên đạn trong trục lăn.” |
No tiene cartuchos, solo de fogueo. Bố không có đạn nhỏ, chỉ có đạn bắn chim thôi. |
Necesitaré el arma y los cartuchos el primero del mes próximo. Tôi sẽ cần súng và đạn vào đầu tháng tới. |
Dejan células de la piel, cartuchos de balas... Chúng để lại mẩu da và, uh, vỏ đạn- |
Más recientemente, la cultura maya en Centroamérica comenzó a tallar cartuchos en el año 300 D. C. Gần đây nhất, văn hóa Maya ở Trung Mỹ bắt đầu tạc hình ô van vào năm 300 SCN. |
No disponía de más de cincuenta hombres mal armados, con una dotación máxima de veinte cartuchos cada uno. Cậu chỉ có trong tay không quá năm mươi người vũ trang kém cỏi với cơ số đạn không quá hai mươi viên mỗi cây súng. |
Periódicamente, retiran un cilindro de hielo, como guardabosques que quitan un cartucho de escopeta usado del tambor de una perforadora. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
Ese chino me está pasando cartuchos baratos otra vez. Gã Tàu khựa đó lại bán đạn rẻ tiền cho tôi nữa rồi. |
Color + cartuchos negros Hộp mực màu và đen |
¿Tiene más cartuchos? Anh còn đạn không? |
El 7N1 fue reemplazado en 1999 por el cartucho 7N14. Loại đạn 7N1 đã được thay thế bằng loại đạn 7N14 vào năm 1999. |
Reseñas de Clientes en Google no permite la promoción de tabaco o de productos relacionados con el tabaco, lo que incluye cigarrillos, puros, pipas para fumar tabaco, papel de fumar, cigarrillos electrónicos y cartuchos de cigarrillos electrónicos. Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử. |
Ella vino porque estaba sustitución de los cartuchos en su arma. Cô ấy đến để thay đạn trong súng của mày. |
Escala de grises (Cartucho de tinta negro Mức xám (hộp đen |
Meredith fue apelado a retirarse el 10 de diciembre, y en su informe señaló 986 muertes mediante 9.860 cartuchos, a un ritmo de exactamente 10 cartuchos por baja confirmada. Meredith được triệu hồi vào ngày 10 tháng 12, và trong bản báo cáo của mình, ông đã tuyên bố 986 kẻ giết người với 9.860 vòng, với tỷ lệ chính xác là 10 viên đạn mỗi lần giết xác nhận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartucho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cartucho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.